![]() Top 1: Lịch sử Việt Nam – Wikipedia tiếng ViệtTác giả: vi.wikipedia.org – Nhận 121 lượt đánh giá Tóm tắt: Thời kỳ cổ đại (2879–111 TCN). Thời kỳ Bắc thuộc (179 TCN–938 SCN). Thời kỳ quân chủ (939–1945). Thời kỳ hiện đại (1858–nay). Tên nước qua các thời kỳ. Dân số qua các thời kỳ. Các cuộc chiến tranh trong lịch sử Việt Nam. Kỷ Hồng Bàng (?–258 TCN). Nhà Thục (257–208 hoặc 179 TCN). Bắc thuộc lần 1 (179 TCN–40 SCN). Nhà Triệu cai trị (179 – 111 TCN). Bắc thuộc lần 2 (43–544). Nhà Tiền Lý (544–602). Bắc thuộc lần 3 (602–923. hoặc 930). Ảnh hưởng đến văn hóa Việt Nam. Thời kỳ tự chủ. (905–938). Thời kỳ độc lập (939–1407). Bắc thuộc lần 4 (1407–1427). Thời kỳ trung hưng (1428–1527). Thời kỳ chia cắt (1527–1802). Thời kỳ thống nhất (1802–1858). Thời kỳ Pháp thuộc (1858–1945). Thời kỳ Nhật thuộc (1940–1945). Thời kỳ cộng hòa (1945–nay). Thời phong kiến độc lập. Giai đoạn từ 1945 đến nay. Truyền thuyết về nước Xích Quỷ. Nước Văn Lang (Thế kỷ VII–258 TCN hoặc 218 TCN). Họ Khúc (905–923 hoặc 930). Trịnh – Nguyễn phân tranh. Mở rộng lãnh thổ về phương Nam. Kháng chiến chống Pháp (1946–1954). Chiến tranh chống Mỹ (1955–1975). Thời kỳ đầu sau thống nhất (1976–1986). Thời kỳ đổi mới (1986–nay). Tham gia Cộng đồng Kinh tế ASEAN. Khớp với kết quả tìm kiếm: Do chính đặc trưng về địa chất nên vùng đồng bằng sông Hồng, vịnh Bắc bộ không có điều kiện khai quật nền đất cổ đại có ở khoảng 8000 năm trước Công nguyên (trước khi có đại hồng thủy) để xác nhận dấu vết của các nền văn minh khác nếu có. Trang sử Việt có một khoảng trống không xác định … … Xem Thêm ![]() Top 2: Thành phố Hồ Chí Minh – Wikipedia tiếng ViệtTác giả: vi.wikipedia.org – Nhận 133 lượt đánh giá Tóm tắt: Tổ chức hành chính và chính quyền. Quy hoạch và kết cấu đô thị. Thành phố Hồ Chí Minh. Đảng bộ và chính quyền. Trung tâm văn hóa, giải trí. Về danh hiệu Hòn ngọc viễn Đông thời Pháp thuộc. Các điểm cực của thành phố Hồ Chí Minh: “Sài Gòn” đổi hướng tới đây. Đối với các định nghĩa khác, xem Sài Gòn (định hướng).. Thành phố Hồ Chí Minh Thành phố trực thuộc trung ương. Biểu trưng. Từ trái sang phải, từ trên xuống dưới: Một góc trung tâm Thành phố Hồ Chí Minh nhìn từ trên cao,. Trụ sở Ủy ban nhân dân T Khớp với kết quả tìm kiếm: Nội dung chuyển sang thanh bên ẩn Đầu 1 Tên gọi 2 Lịch sử Hiện/ẩn mục Lịch sử 2.1 Thời kỳ hoang sơ 2.2 Khai phá 2.3 Thời kỳ thuộc Pháp 2.3.1 Về danh hiệu Hòn ngọc viễn Đông thời Pháp thuộc 2.4 Đô thành Sài Gòn 2.5 Thành phố Hồ Chí Minh 3 Địa lý Hiện/ẩn mục Địa lý 3.1 Vị trí địa lý 3.1.1 Các điểm cực … … Xem Thêm ![]() Top 3: Pháp – Wikipedia tiếng ViệtTác giả: vi.wikipedia.org – Nhận 73 lượt đánh giá Tóm tắt: Nguồn gốc tên gọi[sửa | sửa mã. nguồn]. Lịch. sử[sửa | sửa mã nguồn]. Địa. lý[sửa | sửa mã nguồn]. Chính trị[sửa |. sửa mã nguồn]. Kinh. tế[sửa | sửa mã nguồn]. Nhân khẩu[sửa |. sửa mã nguồn]. Văn hoá[sửa |. sửa mã nguồn]. Xem. thêm[sửa | sửa mã nguồn]. Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]. Tham. khảo[sửa | sửa mã nguồn]. Đọc thêm[sửa | sửa mã nguồn]. Liên kết. ngoài[sửa | sửa mã nguồn]. Tên tiếng Pháp[sửa | sửa mã nguồn] Tên tiếng Việt[sửa |. sửa mã nguồn]. Tiền sử (trước thế kỷ thứ VI TCN)[sửa |. sửa mã nguồn]. Cổ xưa (Thế kỷ thứ VI TCN-Thế kỷ thứ V. CN)[sửa | sửa mã nguồn]. Sơ kỳ Trung Cổ (Thế kỷ. thứ V-Thế kỷ thứ X)[sửa | sửa mã nguồn]. Hậu kỳ Trung cổ (Thế kỷ thứ X-Thế kỷ thứ. XV)[sửa | sửa mã nguồn]. Thời kỳ cận đại (Thế kỷ XV-1789)[sửa | sửa mã nguồn]. Cách mạng Pháp (1789–1799)[sửa |. sửa mã nguồn]. Napoléon và thế kỷ XIX. (1799–1914)[sửa | sửa mã nguồn]. Thời kỳ đương đại (1914–nay)[sửa | sửa mã nguồn]. Vị trí và biên. giới[sửa | sửa mã nguồn]. Địa chất, địa hình và thủy. văn[sửa | sửa mã nguồn]. Khí. hậu[sửa | sửa mã nguồn]. Môi trường[sửa | sửa mã nguồn]. Hành. chính[sửa | sửa mã nguồn]. Chính quyền[sửa |. sửa mã nguồn]. Pháp luật[sửa |. sửa mã nguồn]. Quan hệ ngoại giao[sửa |. sửa mã nguồn]. Quân đội[sửa | sửa mã nguồn]. Nông nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]. Du lịch[sửa |. sửa mã nguồn]. Năng. lượng[sửa | sửa mã nguồn]. Giao thông[sửa | sửa mã nguồn]. Khoa học và kỹ thuật[sửa | sửa mã nguồn]. Dân tộc[sửa |. sửa mã nguồn]. Thành phố lớn[sửa |. sửa mã nguồn]. Khu vực đô thị chức năng[sửa |. sửa mã nguồn]. Ngôn ngữ[sửa | sửa mã nguồn]. Tôn giáo[sửa |. sửa mã nguồn]. Y tế[sửa | sửa mã nguồn]. Giáo dục[sửa |. sửa mã nguồn]. Mỹ thuật[sửa |. sửa mã nguồn]. Kiến trúc[sửa |. sửa mã nguồn]. Văn học[sửa | sửa mã nguồn]. Triết. học[sửa | sửa mã nguồn]. Âm nhạc[sửa |. sửa mã nguồn]. Điện ảnh[sửa | sửa mã nguồn]. Thời trang[sửa | sửa mã nguồn]. Truyền thông[sửa |. sửa mã nguồn]. Xã. hội[sửa | sửa mã nguồn]. Ẩm thực[sửa | sửa mã nguồn]. Thể thao[sửa | sửa mã nguồn]. Vùng[sửa |. sửa mã nguồn]. Lãnh thổ hải ngoại và thực thể ở nước. ngoài[sửa | sửa mã nguồn]. Khớp với kết quả tìm kiếm: Ngoài hạm đội tàu ngầm, ước tính Pháp có khoảng 60 tên lửa không đối đất tầm trung ASMP có đầu đạn hạt nhân, trong đó khoảng 50 tên lửa được Không quân triển khai, sử dụng máy bay tấn công hạt nhân tầm xa Mirage 2000N, còn khoảng 10 tên lửa do Hải quân Pháp triển khai, sử dụng máy bay tấn công Super … … Xem Thêm ![]() Top 4: Đức – Wikipedia tiếng ViệtTác giả: vi.wikipedia.org – Nhận 81 lượt đánh giá Tóm tắt: Tên gọi[sửa | sửa mã nguồn]. Lịch. sử[sửa | sửa mã nguồn]. Địa. lý[sửa | sửa mã nguồn]. Hệ thực vật và hệ động vật[sửa |. sửa mã nguồn]. Chính. trị[sửa | sửa mã nguồn]. Nhân khẩu[sửa | sửa mã nguồn]. Kinh. tế[sửa | sửa mã nguồn]. Văn hóa[sửa |. sửa mã nguồn]. Ghi chú[sửa |. sửa mã nguồn]. Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]. Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]. Các bộ lạc German và Đế quốc. Frank[sửa | sửa mã nguồn]. Đông Frank và Đế quốc La Mã Thần. thánh[sửa | sửa mã nguồn]. Bang liên và Đế quốc. Đức[sửa | sửa mã nguồn]. Cộng hòa Weimar và Đức Quốc. Xã[sửa | sửa mã nguồn]. Đông Đức và Tây Đức[sửa |. sửa mã nguồn]. Nước Đức thống nhất[sửa | sửa mã. nguồn]. Vị. trí[sửa | sửa mã nguồn]. Điểm trung tâm và các điểm ngoài cùng của Đức[sửa |. sửa mã nguồn]. Địa hình[sửa | sửa mã nguồn]. Địa. chất[sửa | sửa mã nguồn]. Sông ngòi[sửa |. sửa mã nguồn]. Núi và vùng thấp[sửa |. sửa mã nguồn]. Đảo[sửa |. sửa mã nguồn]. Khí. hậu[sửa | sửa mã nguồn]. Đất và sử dụng. đất[sửa | sửa mã nguồn]. Hệ thực vật[sửa | sửa mã nguồn]. Hệ động vật[sửa |. sửa mã nguồn]. Pháp luật[sửa | sửa mã nguồn]. Các bang[sửa | sửa mã nguồn]. Ngoại giao[sửa | sửa mã nguồn]. Quân sự[sửa |. sửa mã nguồn]. Tôn. giáo[sửa | sửa mã nguồn]. Ngôn ngữ[sửa |. sửa mã nguồn]. Giáo dục[sửa |. sửa mã nguồn]. Y tế[sửa |. sửa mã nguồn]. Giao. thông[sửa | sửa mã nguồn]. Năng lượng và hạ tầng[sửa |. sửa mã nguồn]. Khoa học và công nghệ và công. nghệ[sửa | sửa mã nguồn]. Du lịch[sửa | sửa mã nguồn]. Âm nhạc[sửa | sửa mã nguồn]. Mỹ thuật[sửa |. sửa mã nguồn]. Kiến trúc[sửa |. sửa mã nguồn]. Văn học và triết học[sửa |. sửa mã nguồn]. Truyền thông[sửa |. sửa mã nguồn]. Điện ảnh[sửa |. sửa mã nguồn]. Ẩm. thực[sửa | sửa mã nguồn]. Thể. thao[sửa | sửa mã nguồn]. Thư mục[sửa | sửa mã nguồn]. Trang. bị[sửa | sửa mã nguồn]. Khớp với kết quả tìm kiếm: Nội dung chuyển sang thanh bên ẩn Đầu 1 Tên gọi 2 Lịch sử Hiện/ẩn mục Lịch sử 2.1 Các bộ lạc German và Đế quốc Frank 2.2 Đông Frank và Đế quốc La Mã Thần thánh 2.3 Bang liên và Đế quốc Đức 2.4 Cộng hòa Weimar và Đức Quốc Xã 2.5 Đông Đức và Tây Đức 2.6 Nước Đức thống nhất 3 Địa lý Hiện/ẩn mục … … Xem Thêm ![]() Top 5: Oxy – Wikipedia tiếng ViệtTác giả: vi.wikipedia.org – Nhận 65 lượt đánh giá Tóm tắt: Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]. Đặc. điểm[sửa | sửa mã nguồn]. Vai trò. sinh học[sửa | sửa mã nguồn]. Ứng dụng[sửa |. sửa mã nguồn]. Hợp chất[sửa | sửa mã nguồn]. Phòng. ngừa[sửa | sửa mã nguồn]. Điều chế[sửa |. sửa mã nguồn]. Xem thêm[sửa |. sửa mã nguồn]. Chú thích[sửa |. sửa mã nguồn]. Tham khảo[sửa |. sửa mã nguồn]. Sách tham. khảo[sửa | sửa mã nguồn]. Các thí nghiệm ban đầu[sửa | sửa mã nguồn]. Lý thuyết. phlogiston[sửa | sửa mã nguồn]. Khám phá[sửa | sửa mã nguồn]. Đóng góp của. Lavoisier[sửa | sửa mã nguồn]. Lịch sử sau này[sửa | sửa mã nguồn]. Cấu. trúc[sửa | sửa mã nguồn]. Các dạng thù hình[sửa |. sửa mã nguồn]. Tính chất vật lý[sửa | sửa mã nguồn]. Đồng vị và nguồn gốc. sao[sửa | sửa mã nguồn]. Sự phổ. biến[sửa | sửa mã nguồn]. Phân tích[sửa |. sửa mã nguồn]. Quang hợp và hô. hấp[sửa | sửa mã nguồn]. Hàm lượng trong cơ thể[sửa | sửa mã nguồn]. Tạo nên khí. quyển[sửa | sửa mã nguồn]. Trong phòng thí nghiệm[sửa |. sửa mã nguồn]. Trong công. nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]. Khớp với kết quả tìm kiếm: Sử dụng phương pháp phân tầng, … Thiết lập thí nghiệm để điều chế oxy trong phòng thí nghiệm hàn lâm. Năm 1891, nhà hóa học người Scotland James Dewar đã có thể sản xuất đủ oxy lỏng cho nghiên cứu. Quy trình sản xuất oxy lỏng đầu tiên có tính khả thi về mặt thương mại được phát triển độc lập vào năm … … Xem Thêm ![]() Top 6: Đông Nam Á – Wikipedia tiếng ViệtTác giả: vi.wikipedia.org – Nhận 97 lượt đánh giá Tóm tắt: Tự nhiên ảnh hưởng đến khu vực. Thời đại các vương quốc Ấn Độ giáo và Phật giáo. Thương mại và thuộc địa hóa. Quốc gia. có chủ quyền . Đông Nam Á. Diện tích4.545.792 km2 (1.755.140 dặm vuông Anh). Dân số655.298.044 [1][2]. Mật độ dân số135,6/km2 (351/sq mi). GDP (PPP)$796,6 nghìn. tỷ[3]. GDP (danh nghĩa)2,557 USD nghìn tỷ (tỷ giá hối. đoái)[4]. GDP bình quân đầu người4,018 USD (tỷ giá hối đoái)[4]. HDI0,684. Các nhóm dân tộcNam Á, Nam Đảo,. Melanesia, Negrito, Pa Khớp với kết quả tìm kiếm: Đông Nam Á (tiếng Anh: Southeast Asia, viết tắt: SEA) là tiểu vùng địa lý phía đông nam của châu Á, bao gồm các khu vực phía nam của Trung Quốc, phía đông nam của tiểu lục địa Ấn Độ và phía tây bắc của Úc. Đông Nam Á có phía bắc giáp Đông Á, phía tây giáp Nam Á và vịnh Bengal, phía đông giáp Châu Đại Dương … … Xem Thêm ![]() Top 7: Đà Nẵng – Wikipedia tiếng ViệtTác giả: vi.wikipedia.org – Nhận 95 lượt đánh giá Tóm tắt: Tên gọi[sửa | sửa mã nguồn]. Địa. lý[sửa | sửa mã nguồn]. Lịch sử[sửa |. sửa mã nguồn]. Quy hoạch và kiến trúc đô. thị[sửa | sửa mã nguồn]. Thương hiệu Đà. Nẵng[sửa | sửa mã nguồn]. Chính quyền[sửa | sửa mã nguồn]. Hành. chính[sửa | sửa mã nguồn]. Kinh tế[sửa | sửa mã nguồn]. Việc. làm[sửa | sửa mã nguồn]. Khởi nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]. Du lịch[sửa |. sửa mã nguồn]. Giao thông[sửa |. sửa mã nguồn]. Dân. cư[sửa | sửa mã nguồn]. Y tế[sửa |. sửa mã nguồn]. Giáo dục – Đào tạo[sửa | sửa mã. nguồn]. Đối. ngoại[sửa | sửa mã nguồn]. Công nghệ. thông tin – Truyền thông[sửa | sửa mã nguồn]. Thể dục – thể. thao[sửa | sửa mã nguồn]. Văn hóa[sửa |. sửa mã nguồn]. Thành phố kết nghĩa[sửa |. sửa mã nguồn]. Một số nhân vật người Đà Nẵng nổi tiếng[sửa |. sửa mã nguồn]. Xem. thêm[sửa | sửa mã nguồn]. Ghi chú[sửa |. sửa mã nguồn]. Chú thích[sửa | sửa mã. nguồn]. Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]. Liên kết. ngoài[sửa | sửa mã nguồn]. Vị trí địa. lý[sửa | sửa mã nguồn]. Điều kiện tự nhiên[sửa | sửa mã. nguồn]. Môi. trường[sửa | sửa mã nguồn]. Thời Sa Huỳnh và Chăm Pa[sửa |. sửa mã nguồn]. Thời Đại. Việt[sửa | sửa mã nguồn]. Thời nhà. Nguyễn[sửa | sửa mã nguồn]. Thời Pháp thuộc[sửa | sửa mã nguồn]. Thời Quốc gia Việt Nam và Việt Nam Cộng. hòa[sửa | sửa mã nguồn]. Từ 1975 đến nay[sửa | sửa mã nguồn]. Đảng bộ[sửa | sửa mã nguồn]. Chính quyền đô. thị[sửa | sửa mã nguồn]. Cơ quan trung. ương[sửa | sửa mã nguồn]. Cơ cấu kinh tế[sửa | sửa mã nguồn]. Tham quan[sửa |. sửa mã nguồn]. Sự kiện du. lịch[sửa | sửa mã nguồn]. Cơ sở lưu trú và dịch vụ du lịch[sửa |. sửa mã nguồn]. Đánh giá quốc tế[sửa | sửa mã. nguồn]. Hệ thống cảng biển[sửa |. sửa mã nguồn]. Đường. không[sửa | sửa mã nguồn]. Đường. sắt[sửa | sửa mã nguồn]. Đường bộ[sửa | sửa mã nguồn]. Giao thông đô thị[sửa | sửa mã. nguồn]. Tên đường phố Đà. Nẵng[170][sửa |. sửa mã nguồn]. Cơ cấu dân. số[sửa | sửa mã nguồn]. Dân. tộc[sửa | sửa mã nguồn]. Tôn giáo[sửa |. sửa mã nguồn]. Hệ thống chăm sóc sức. khỏe[sửa | sửa mã nguồn]. Các bệnh viện lớn tại thành phố Đà Nẵng[sửa |. sửa mã nguồn]. Giáo dục[sửa |. sửa mã nguồn]. Đào tạo[sửa | sửa mã nguồn]. Truyền thông[sửa | sửa mã nguồn]. Công nghệ thông. tin[sửa | sửa mã nguồn]. Các địa điểm văn hóa, giải. trí[sửa | sửa mã nguồn]. Làng. nghề[sửa | sửa mã nguồn]. Lễ hội[sửa |. sửa mã nguồn]. Ẩm thực[sửa | sửa mã nguồn]. Một số bài hát về Đà Nẵng[sửa |. sửa mã nguồn]. Chính trị[sửa |. sửa mã nguồn]. Quân. sự[sửa | sửa mã nguồn]. Thể. thao[sửa | sửa mã nguồn]. Văn hóa[sửa |. sửa mã nguồn]. Hoa hậu, Hoa khôi[sửa | sửa mã nguồn]. Thư mục[sửa | sửa mã nguồn]. Đọc thêm[sửa | sửa mã nguồn]. Các điểm cực của thành phố Đà Nẵng:[sửa |. sửa mã nguồn]. Địa. hình[sửa | sửa mã nguồn]. Hải đảo[sửa |. sửa mã nguồn]. Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]. Thủy văn[sửa | sửa mã nguồn]. Tỉnh lỵ của tỉnh Quảng Nam-Đà. Nẵng[sửa | sửa mã nguồn]. Trở thành. Thành phố trực thuộc Trung ương[sửa |. sửa mã nguồn]. Công. nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]. Nông nghiệp công nghệ cao[sửa | sửa mã nguồn]. Logistic[sửa | sửa mã nguồn]. Thương mại[sửa | sửa mã. nguồn]. Tài chính – Ngân hàng[sửa |. sửa mã nguồn]. Năng lực cạnh tranh[sửa | sửa mã nguồn]. Bệnh viện Đà. Nẵng[sửa | sửa mã nguồn]. Bệnh viện Phụ sản – Nhi Đà Nẵng[sửa | sửa mã nguồn]. Bệnh viện Ung Bướu Đà Nẵng[sửa | sửa mã nguồn]. Bệnh viện C Đà Nẵng – Bộ Y tế[sửa |. sửa mã nguồn]. Các bệnh viện. khác[sửa | sửa mã nguồn]. Giáo dục nghề nghiệp[sửa |. sửa mã nguồn]. Giáo dục đại. học[sửa | sửa mã nguồn]. Báo chí[sửa | sửa mã nguồn]. Hoạt động xuất bản[sửa | sửa mã nguồn]. Hạ. tầng[sửa | sửa mã nguồn]. Chính quyền điện tử[sửa |. sửa mã nguồn]. Danang IT. Park[sửa | sửa mã nguồn]. Quy. mô[sửa | sửa mã nguồn]. Các khu công. nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]. Các cụm công nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]. Khớp với kết quả tìm kiếm: Ngày 19 tháng 6 năm 2020, Quốc hội Việt Nam đã thông qua Nghị quyết số 119/2020/QH14 về thí điểm tổ chức mô hình chính quyền đô thị và một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển thành phố Đà Nẵng theo hướng tinh gọn bộ máy điều hành, cụ thể hóa Nghị quyết số 43-NQ/TW ngày 24 tháng 1 năm 2019 của Bộ … … Xem Thêm ![]() Top 8: Trung Hoa Dân Quốc (1912–1949) – Wikipedia tiếng ViệtTác giả: vi.wikipedia.org – Nhận 145 lượt đánh giá Tóm tắt: Quốc hiệu[sửa |. sửa mã nguồn]. Lịch sử[sửa |. sửa mã nguồn]. Chính trị[sửa | sửa mã. nguồn]. Cương. vực[sửa | sửa mã nguồn]. Ngoại giao[sửa |. sửa mã nguồn]. Quân sự[sửa | sửa mã nguồn] Kinh tế[sửa | sửa mã nguồn]. Xã hội[sửa |. sửa mã nguồn]. Văn hóa[sửa | sửa mã nguồn]. Xem thêm[sửa | sửa mã. nguồn]. Ghi. chú[sửa | sửa mã nguồn]. Tham khảo[sửa |. sửa mã nguồn]. Đọc thêm[sửa | sửa mã. nguồn]. Liên kết ngoài[sửa |. sửa mã nguồn]. Sơ kỳ kiến quốc[sửa |. sửa mã nguồn]. Thời kỳ huấn chính[sửa | sửa mã nguồn]. Kháng chiến và Nội chiến[sửa |. sửa mã nguồn]. Chính phủ trung ương[sửa |. sửa mã nguồn]. Quân phiệt cát cứ địa. phương[sửa | sửa mã nguồn]. Chế độ pháp luật[sửa |. sửa mã nguồn]. Đảng phái chính trị[sửa |. sửa mã nguồn]. Phân cấp hành chính[sửa | sửa mã. nguồn]. Thay đổi thủ đô[sửa |. sửa mã nguồn]. Thành thị chủ. yếu[sửa | sửa mã nguồn]. Chính phủ Bắc. Dương[sửa | sửa mã nguồn]. Chính phủ Quốc dân[sửa |. sửa mã nguồn]. Lực lượng vũ trang[sửa |. sửa mã nguồn]. Trường quân sự[sửa | sửa mã nguồn]. Phát triển kinh tế[sửa |. sửa mã nguồn]. Cải cách tiền. tệ[sửa | sửa mã nguồn]. Cơ sở hạ. tầng[sửa | sửa mã nguồn]. Khoa học và Kỹ thuật[sửa |. sửa mã nguồn]. Nhân. khẩu[sửa | sửa mã nguồn]. Cải cách giáo dục[sửa |. sửa mã nguồn]. Hoạt động xã hội[sửa |. sửa mã nguồn]. Tư tưởng[sửa | sửa mã. nguồn]. Văn. học[sửa | sửa mã nguồn]. Nghệ. thuật[sửa | sửa mã nguồn]. Lịch và các ngày. lễ[sửa | sửa mã nguồn]. Chú. thích[sửa | sửa mã nguồn]. Tham khảo[sửa |. sửa mã nguồn]. Khớp với kết quả tìm kiếm: Ngoài quy định ngũ quyền hiến pháp của thể chế chính phủ trung ương và chế độ chính phủ tự trị địa phương, hiến pháp còn làm rõ quyền hạn giữa chính phủ trung ương và chính phủ địa phương, chọn chế độ bình quyền, các quốc sách cơ bản khác. Ngày 11 tháng 3 năm 1912, Tôn Trung Sơn công bố “Ước pháp … … Xem Thêm ![]() Top 9: Nhật Bản – Wikipedia tiếng ViệtTác giả: vi.wikipedia.org – Nhận 95 lượt đánh giá Tóm tắt: Từ nguyên[sửa | sửa mã nguồn]. Lịch sử[sửa |. sửa mã nguồn]. Địa lý[sửa | sửa mã nguồn]. Phân cấp hành chính[sửa |. sửa mã nguồn]. Chính trị[sửa | sửa mã nguồn]. Kinh tế[sửa |. sửa mã nguồn]. Khoa học và công nghệ[sửa | sửa mã. nguồn]. Giáo. dục[sửa | sửa mã nguồn]. Y. tế[sửa | sửa mã nguồn]. Quốc phòng[sửa | sửa mã nguồn]. Nhân khẩu[sửa |. sửa mã nguồn]. Văn hóa[sửa |. sửa mã nguồn]. Di sản văn hóa UNESCO[sửa | sửa mã. nguồn]. Văn. học[sửa | sửa mã nguồn]. Ẩm thực[sửa |. sửa mã nguồn]. Ngày lễ[sửa |. sửa mã nguồn]. Hình ảnh các danh lam thắng cảnh[sửa |. sửa mã nguồn]. Thể thao[sửa |. sửa mã nguồn]. Đối ngoại và quốc phòng[sửa |. sửa mã nguồn]. Xem. thêm[sửa | sửa mã nguồn]. Ghi. chú[sửa | sửa mã nguồn]. Tham. khảo[sửa | sửa mã nguồn]. Đọc thêm[sửa | sửa mã nguồn]. Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]. Thời tiền sử[sửa |. sửa mã nguồn]. Thời phong. kiến[sửa | sửa mã nguồn]. Thời hiện. đại[sửa | sửa mã nguồn]. Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]. Sự đa dạng sinh học[sửa | sửa mã. nguồn]. Môi trường[sửa |. sửa mã nguồn]. Lịch sử kinh tế Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]. Các lĩnh vực then. chốt[sửa | sửa mã nguồn]. Giao thông[sửa |. sửa mã nguồn]. Năng. lượng[sửa | sửa mã nguồn]. Ngôn ngữ[sửa | sửa mã nguồn]. Tôn giáo[sửa | sửa mã nguồn]. Xã. hội[sửa | sửa mã nguồn]. Vấn đề Tự sát[sửa |. sửa mã nguồn]. Lão hóa dân. số[sửa | sửa mã nguồn]. Khớp với kết quả tìm kiếm: Còn Nihon thường được sử dụng trong đời sống thường ngày … (731.683 miles) đường bộ, 173 sân bay, 23.577 km (14.653 miles) đường sắt. Phương tiện đường không được hoạt động chủ yếu bởi All Nippon Airways (ANA) và Japan Airlines (JAL). Đường sắt được điều khiển bởi Japan Railways. Hệ thống đường sắt cao … … Xem Thêm Top 10: Điều chế sắt trong phòng thí nghiệm bằng phương pháp – Học TốtTác giả: ihoctot.com – Nhận 154 lượt đánh giá Tóm tắt: 2. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lí. CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ. 2. Một số lưu ý khi điều chế. 5. Tách và tinh chế các chất. Tính số mol và số gam kali clorat cần thiết để điều chế được:a) 48g khí oxi.b) 44,8. lít khí oxi (ở đktc).. Nung đá vôi CaCO3 được vôi sống CaO và khí cacbonic CO2.a) Viết phương trình hóa học của phản ứng.b) Phản ứng nung vôi thuộc loại phản ứng hóa học nào? Vì sao?. Sự khác nhau giữa phản ứng phân hủy và phản ứng hóa hợp? Dẫn ra 2 thí dụ để minh họa.. Những chất nào trong số các chất sau được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?a) Fe3O4.b) KClO3.c) KMnO4.. d) CaCO3.e) Không khí.g) H2O.. Sự khác nhau về cách điều chế oxi trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp về nguyên liệu, sản lượng và giá thành?. Khớp với kết quả tìm kiếm: trong phòng thí nghiệm người ta có thể điều chế sắt bằng cách dùng chất khử là hidro để khử sắt (III) oxit bằng phương pháp này người ta thu được 11,2 gam …trong phòng thí nghiệm người ta có thể điều chế sắt bằng cách dùng chất khử là hidro để khử sắt (III) oxit bằng phương pháp này người ta thu được 11,2 gam … … Xem Thêm Top 11: trong phòng thí nghiệm người ta có thể điều chế sắt bằng cách dùng …Tác giả: hoidapvietjack.com – Nhận 207 lượt đánh giá Tóm tắt: : Cho nhôm (Al tác dụng với axit sunfuaric(H2SO4) thu được muối nhôm sunfat ( Al2(SO4)3) và khí H2. Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng?A. 4 Al + 6H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 6H2 B. 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 . C. Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2   Khớp với kết quả tìm kiếm: trong phòng thí nghiệm người ta có thể điều chế sắt bằng cách dùng chất khử là hidro để khử sắt (III) oxit bằng phương pháp này người ta thu …trong phòng thí nghiệm người ta có thể điều chế sắt bằng cách dùng chất khử là hidro để khử sắt (III) oxit bằng phương pháp này người ta thu … … Xem Thêm Top 12: Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế sắt [đã giải] – Học Hóa OnlineTác giả: hoctap.dvtienich.com – Nhận 180 lượt đánh giá Tóm tắt: Ha Vy 007 gửi 08.12.2021Trong phòng thí nghiệm có thế điều chế sắt bằng cách nào?Cho Cu tác dụng với muối sắt (III) cloruaCho. khí hiđro khử oxit sắtCho sắt tác dụng với oxiCho Mg tác dụng với muối sắt(II) cloruaNeo Pentan chọn trả lời 08.12.2021Bình luận(0)Câu trả lời tốt nhấtNeo Pentan gửi 08.12.2021Cho khí hiđro dư khử oxit sắt:FexOy + yH2 —> xFe + yH2OCho Mg tác dụng với muối sắt(II) clorua dư:Mg + FeCl2 —> MgCl2 + FeNeo Pentan chọn trả lời tốt nhất 08.12.2021Bình luận(0) Vui lòng đăng Khớp với kết quả tìm kiếm: 8 thg 12, 2021 · Trong phòng thí nghiệm có thế điều chế sắt bằng cách nào? Cho Cu tác dụng với muối sắt (III) clorua. Cho khí hiđro khử oxit sắt.Bị thiếu: 11 | Phải bao gồm:118 thg 12, 2021 · Trong phòng thí nghiệm có thế điều chế sắt bằng cách nào? Cho Cu tác dụng với muối sắt (III) clorua. Cho khí hiđro khử oxit sắt.Bị thiếu: 11 | Phải bao gồm:11 … Xem Thêm Top 13: Phương pháp điều chế Fe trong phòng thí nghiệmTác giả: muatrau.com – Nhận 124 lượt đánh giá Tóm tắt: 1. Cấu tạo và vị trí của sắt trong bảng tuần hoàn. 2. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lí. 4. Trạng thái tự nhiên. CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ Nguyên tắc và phương pháp điều chế kim loại sẽ giúp các bạn học sinh hiểu được bản chất để điều chế kim loại: Nguyên tắc, phương pháp để điều chế tùng vào mỗi kim loại. Mời các bạn cùng tham khảo nhé.! Nguyên tắc và phương pháp điều chế kim loạiNội dung chínhCÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ1. Cấu tạo và vị trí của sắt trong bảng tuần hoàn2. Trạng thái tự nhiên và Khớp với kết quả tìm kiếm: Đối với các muối kim loại sunfua (=S) ví dụ: FeS2, PbS, ZnS,… thì phải đưa về oxit kim loại tương ứng sau đó mới điều chế được kim loại. Phương …Đối với các muối kim loại sunfua (=S) ví dụ: FeS2, PbS, ZnS,… thì phải đưa về oxit kim loại tương ứng sau đó mới điều chế được kim loại. Phương … … Xem Thêm Top 14: [CHUẨN NHẤT] Phương pháp điều chế sắt – ToploigiaiTác giả: toploigiai.vn – Nhận 110 lượt đánh giá Tóm tắt: 1. Cấu tạo và vị trí của sắt trong bảng tuần hoàn. 2.. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lí. 4. Trạng thái tự nhiên. Xem thêm các bài cùng chuyên mục. Xem thêm các chủ đề liên quan. Loạt bài Lớp 12 hay nhất Câu hỏi: Phương pháp điều chế sắt:Lời giải: – Sắt được điều chế theo phương pháp nhiệt luyện.PTHH : Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2 – Trong công nghiệp, sắt được trích xuất ra từ các quặng củanó, chủ yếu là từ hêmatit (Fe2O3) và mag Khớp với kết quả tìm kiếm: – Trong công nghiệp, sắt được trích xuất ra từ các quặng củanó, chủ yếu là từ hêmatit (Fe2O3) và magnêtit (Fe3O4) bằng cách khử với cacbontrong lò luyện kim sử …- Trong công nghiệp, sắt được trích xuất ra từ các quặng củanó, chủ yếu là từ hêmatit (Fe2O3) và magnêtit (Fe3O4) bằng cách khử với cacbontrong lò luyện kim sử … … Xem Thêm ![]() Top 15: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế sắt bằng cách cho khí …Tác giả: hoidap247.com – Nhận 120 lượt đánh giá Tóm tắt: Đáp án:Giải thích các bước giải:nFe = 11,2/56 =0,2 mola. PTHH : Fe2O3 + 3H2 –to–> 2Fe + 3H2Ob. nFe2O3 = nFe/2 =0,2/2 = 0,1 mol⇒mFe2O3 =0,1.160 =16 gamc. nH2 = 3nFe2O3 = 0,1.3 =0,3 mol⇒V H2 =0,3.22,4 =6,72 lítHãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?. star. star. star. star. star. star. star. star. star. star. star. star. star. star. star. star. star. star. star. star. star. star. star. star. star. star. star. star. star. star5. star. star. star. star. star1 vote Khớp với kết quả tìm kiếm: TRẢ LỜI · nFe = 11,2/56 =0,2 mol · a. PTHH : Fe2O3 + 3H2 –to–> 2Fe + 3H2O · b. nFe2O3 = nFe/2 =0,2/2 = 0,1 mol · ⇒mFe2O3 =0,1.160 =16 gam · c. nH2 = 3nFe2O3 = 0, …TRẢ LỜI · nFe = 11,2/56 =0,2 mol · a. PTHH : Fe2O3 + 3H2 –to–> 2Fe + 3H2O · b. nFe2O3 = nFe/2 =0,2/2 = 0,1 mol · ⇒mFe2O3 =0,1.160 =16 gam · c. nH2 = 3nFe2O3 = 0, … … Xem Thêm Top 16: Bài 6 trang 94 SGK Hóa học 8 – Loigiaihay.comTác giả: loigiaihay.com – Nhận 114 lượt đánh giá Tóm tắt: Đề bàiTrong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxit sắt từ Fe3O4 bằng cách dùng O2 oxi hóa sắt ở nhiệt độ cao.a. Tính số gam sắt và oxi cần dùng để điều chế được 2,32g oxit sắt từ ?b. Tính số gam kali penmanganat KMnO4 cần dùng để có được lượng oxi dùng cho phản ứng trên, biết rằng khi nung nóng 2 mol KMnO4 thì thu được 1 mol O2.. Video hướng dẫn giảiPhương pháp giải – Xem chi tiếtViết PTHH xảy ra: 3Fe + 2O2 (xrightarrowt^0) Fe3O4a) Đổi số mol ({n_{Fe_3O_4 Khớp với kết quả tìm kiếm: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxit sắt từ Fe3O4 bằng cách dùng O2 … Tính số gam kali penmanganat KMnO4 cần dùng để có được lượng oxi dùng cho …Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxit sắt từ Fe3O4 bằng cách dùng O2 … Tính số gam kali penmanganat KMnO4 cần dùng để có được lượng oxi dùng cho … … Xem Thêm Top 17: SGK Hóa Học 8, Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxit sắt …Tác giả: baitapsgk.com – Nhận 261 lượt đánh giá Tóm tắt: Điều chế khí oxi – Phản ứng phân hủy – Bài 6 – Trang 94 – SGK Hóa Học 8. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxit sắt từ Fe3O4 bằng cách dùng O2 oxi hóa sắt ở nhiệt độ cao.6. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxit sắt từ Fe3O4 bằng cách dùng O2 oxi hóa sắt ở nhiệt độ cao.a. Tính số gam sắt và oxi cần dùng để điều chế được 2,32g oxit sắt từ ?b. Tính số gam kali penmanganat KMnO4 cần dùng để. có được lượng oxi dùng cho phản ứng trên, biết rằng khi nung nóng 2 mol K Khớp với kết quả tìm kiếm: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxit sắt từ Fe3O4 bằng cách dùng O2 … Tính số gam kali penmanganat KMnO4 cần dùng để có được lượng oxi dùng cho …Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxit sắt từ Fe3O4 bằng cách dùng O2 … Tính số gam kali penmanganat KMnO4 cần dùng để có được lượng oxi dùng cho … … Xem Thêm Top 18: Bài 5 trang 113 Hóa 8, Trong phòng thí nghiệm người ta dùng hiđro …Tác giả: baitapsgk.com – Nhận 214 lượt đánh giá Tóm tắt: Phản ứng oxi hóa – khử – Bài 5 trang 113 SGK hóa học 8. Trong phòng thí nghiệm người ta dùng hiđro để khử sắt (III) oxi …5*. Trong phòng thí nghiệm người ta dùng hiđro để khử sắt (III) oxi và thu được 11,2 g sắt.a. Viết phương trình hóa học của các phản ứng đã xảy ra;b. Tính khối lượng sắt (III) oxit đã phản ứng;c. Tính thể tích khí hiđro đã tiêu thụ (ở đktc).Hướng dẫn giải.a. Phương trình phản ứng hóa học:Fe2O3 +. 3H2 (oversett^orightarrow) 3H2O + 2Fe1mol Khớp với kết quả tìm kiếm: 5*. Trong phòng thí nghiệm người ta dùng hiđro để khử sắt (III) oxi và thu được 11,2 g sắt. a. Viết phương trình hóa học của các phản ứng đã xảy ra;.5*. Trong phòng thí nghiệm người ta dùng hiđro để khử sắt (III) oxi và thu được 11,2 g sắt. a. Viết phương trình hóa học của các phản ứng đã xảy ra;. … Xem Thêm ![]() Top 19: Điều chế chất khí trong phòng thí nghiệm và một số lưu ýTác giả: hoahocthcs.com – Nhận 139 lượt đánh giá Tóm tắt: 1. Điều chế một số chất khí trong phòng thí nghiệm:. 2. Một số lưu ý khi điều chế. 5. Tách và tinh chế các chất. a.. Đối với khí etilen. a. Phương pháp đẩy không khí:. b. Phương pháp đẩy nước:. b.. Các phương pháp điển hình Điều chế chất khí trong phòng thí nghiệm và một số lưu ý khi thực hiện một số thí nghiệm quan trọng như điều chế các khí quen thuộc như: Oxi, Cacbon đioxit, amoniac, etilen, …. và một số lưu ý cần quan tâm. Điều chế chất khí trong phòng thí nghiệm và một số lưu ýĐiều chế chất Khớp với kết quả tìm kiếm: d. Đối với Metan: · Thu metan bằng phương pháp đẩy nước do metan không tan trong nước. · Phải dùng CaO mới, không dùng CaO đã rã, CH3COONa phải thật khan trước …d. Đối với Metan: · Thu metan bằng phương pháp đẩy nước do metan không tan trong nước. · Phải dùng CaO mới, không dùng CaO đã rã, CH3COONa phải thật khan trước … … Xem Thêm |
Bài đăng
Top 19 sắt được điều chế bằng phương pháp 10 trong phòng thí nghiệm thí có thể sử dụng phương pháp 11 2022 Mới Nhất
28 min read