![]() Top 1: HIV/AIDS – Wikipedia tiếng ViệtTác giả: vi.wikipedia.org – Nhận 75 lượt đánh giá Tóm tắt: Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải[sửa |. sửa mã nguồn]. Dấu hiệu và triệu chứng[sửa | sửa mã. nguồn]. Phương thức lây truyền[sửa |. sửa mã nguồn]. Sinh lí bệnh. học[sửa | sửa mã nguồn]. HIV/AIDS và đồng tính luyến. ái[sửa | sửa mã nguồn]. Nghiên cứu cách điều trị và. vaccine[sửa | sửa mã nguồn]. Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]. Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]. Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]. Giai đoạn cấp. tính[sửa | sửa mã nguồn]. Giai đoạn mãn tính[sửa | sửa mã nguồn]. Giai đoạn. AIDS[sửa | sửa mã nguồn]. Tình dục[sửa | sửa mã nguồn]. Đường máu[sửa | sửa mã nguồn]. Mẹ truyền sang. con[sửa | sửa mã nguồn]. Khớp với kết quả tìm kiếm: Hội chứng nhiễm virut làm suy giảm miễn dịch ở người (viết tắt HIV/AIDS); tiếng Anh: human immunodeficiency virus infection / acquired immunodeficiency syndrome; hoặc SIDA theo tiếng Pháp Syndrome d’immunodéficience acquise), còn gọi là bệnh liệt kháng (tê liệt khả năng đề kháng), là một dạng bệnh tấn công vào hệ miễn dịch, gây … … Xem Thêm ![]() Top 2: Đạo giáo – Wikipedia tiếng ViệtTác giả: vi.wikipedia.org – Nhận 97 lượt đánh giá Tóm tắt: Sự hình thành Đạo giáo[sửa |. sửa mã nguồn]. Đạo giáo như một hệ thống triết học[sửa |. sửa mã nguồn]. Đạo giáo như một tôn. giáo[sửa | sửa mã nguồn]. Đạo giáo trên thế giới[sửa |. sửa mã nguồn]. Xem thêm[sửa |. sửa mã nguồn]. Chú. thích[sửa | sửa mã nguồn]. Tham khảo[sửa | sửa mã. nguồn]. Đọc thêm[sửa |. sửa mã nguồn]. Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]. Lão Tử và Đạo Đức kinh[sửa | sửa mã nguồn]. Trang Tử và Nam Hoa chân. kinh[sửa | sửa mã nguồn]. Khái niệm Đạo[sửa | sửa mã nguồn]. Quan niệm về vũ trụ và vạn vật[sửa | sửa mã nguồn]. Quan niệm về nhân. sinh[sửa | sửa mã nguồn]. Lý Vô Vi[sửa | sửa mã nguồn]. Thiên sư. đạo[sửa | sửa mã nguồn]. Các tông phái chính[sửa | sửa mã nguồn]. Đạo gia khí. công[sửa | sửa mã nguồn]. Đạo giáo tại Trung. Quốc[sửa | sửa mã nguồn]. Đạo giáo tại Việt Nam[sửa |. sửa mã nguồn]. Đạo giáo tại Nhật. Bản[sửa | sửa mã nguồn]. Đạo giáo tại Triều Tiên[sửa | sửa mã nguồn]. Đạo giáo tại phương Tây[sửa |. sửa mã nguồn]. Khớp với kết quả tìm kiếm: Vô Vi nghĩa là không làm, tức là không can thiệp vào môi trường tự nhiên, để con người sống theo tự nhiên và cùng với tự nhiên tiến hóa. Từ chỗ là không làm mà làm được tất cả. Làm được tất cả mà như không làm gì cả. Đó là bí quyết của Đạo. Vô Vi tức Đạo. … Xem Thêm Top 3: PPAP là gì? Ppap là viết tắt của từ gì? 18 yếu tố của PPAPTác giả: isocert.org.vn – Nhận 155 lượt đánh giá Tóm tắt: Tầm quan trọng của PPAP. 2.. Tài liệu Thay đổi Kỹ thuật. 3. Phê duyệt kỹ thuật của khách hàng. 4. Phân tích Hiệu ứng và Chế độ Thất bại trong Thiết kế (DFMEA). 6. Chế độ xử lý lỗi và phân tích ảnh hưởng (PFMEA). 7. Kế hoạch kiểm soát. 8. Nghiên cứu Phân tích Hệ thống Đo lường. 9. Kết quả thứ nguyên. 10. Hồ sơ Kiểm tra Vật liệu / Hiệu suất. 11. Nghiên cứu quy trình ban đầu. 12.. Tài liệu Phòng thí nghiệm Đủ điều kiện. 13. Báo cáo phê duyệt hình thức (AAR). 14. Bộ phận sản xuất mẫu. 17. Hồ sơ về việc tuân thủ các yêu cầu cụ thể của khách hàng. 18. Bảo đảm đệ trình một phần (PSW). Khớp với kết quả tìm kiếm: 4/11/2021 · PPAP là viết tắt của từ Production Part Approval Process được hiểu là Quy trình phê duyệt bộ phận sản xuất. Đây là một thủ tục quan trọng trong ngành hàng không vũ trụ và sản xuất ô tô để đảm bảo rằng các bộ phận do các nhà cung … … Xem Thêm ![]() Top 4: Mại dâm tại Việt Nam – Wikipedia tiếng ViệtTác giả: vi.wikipedia.org – Nhận 135 lượt đánh giá Tóm tắt: Trong lịch sử[sửa |. sửa mã nguồn]. Hiện nay[sửa | sửa mã nguồn]. Pháp. luật[sửa | sửa mã nguồn]. Các vướng mắc trong pháp luật về chống mại dâm hiện. nay[sửa |. sửa mã nguồn]. Đề. xuất[sửa | sửa mã nguồn]. Xem. thêm[sửa | sửa mã nguồn]. Chú thích[sửa |. sửa mã nguồn]. Tham. khảo[sửa | sửa mã nguồn]. Thời kỳ Pháp. thuộc[sửa | sửa mã nguồn]. Thời kỳ 1945-1975[sửa |. sửa mã nguồn]. Thống. kê[sửa | sửa mã nguồn]. Nguyên. nhân bán dâm[sửa | sửa mã nguồn]. Đối với người bán. dâm[sửa | sửa mã nguồn]. Đối với người mua dâm[sửa |. sửa mã nguồn]. Số lượng người bán dâm[sửa |. sửa mã nguồn]. Nạn buôn người để phục vụ mại dâm[sửa |. sửa mã nguồn]. Lây nhiễm. HIV/AIDS[sửa | sửa mã nguồn]. Mức phạt không đủ răn đe[sửa |. sửa mã nguồn]. Không quản lý được. người bán dâm[sửa | sửa mã nguồn] Giải pháp của Đà. Nẵng[sửa | sửa mã nguồn]. Khớp với kết quả tìm kiếm: Bài viết này hiện đang gây tranh cãi về tính trung lập. … 18 tuổi chiếm 15,3%, từ 25 – 35 tuổi chiếm 35% và đông nhất là từ 18 – 25 tuổi chiếm 42%. … Mức xử phạt thấp như vậy chẳng thấm tháp gì so với túi tiền của khách mua dâm nên không có sức răn đe, … … Xem Thêm ![]() Top 5: Nelson Mandela – Wikipedia tiếng ViệtTác giả: vi.wikipedia.org – Nhận 87 lượt đánh giá Tóm tắt: Thời thơ ấu[sửa | sửa mã nguồn]. Hoạt động chính trị[sửa |. sửa mã nguồn]. Thời kỳ làm Tổng thống Nam. Phi[sửa | sửa mã nguồn]. Hôn nhân và gia. đình[sửa | sửa mã nguồn]. Nghỉ hưu[sửa | sửa mã nguồn]. Tôn vinh[sửa |. sửa mã nguồn]. Qua. đời[sửa | sửa mã nguồn]. Chú. thích[sửa | sửa mã nguồn]. Tài. liệu[sửa | sửa mã nguồn]. Đọc thêm[sửa | sửa mã nguồn]. Liên kết. ngoài[sửa | sửa mã nguồn]. Hoạt động chống Chủ nghĩa Apartheid[sửa |. sửa mã nguồn]. Bị bắt giữ và phiên tòa. Rivonia[sửa | sửa mã nguồn]. Thời gian trong tù[sửa |. sửa mã nguồn]. Trả tự. do[sửa | sửa mã nguồn]. Thương thuyết[sửa |. sửa mã nguồn]. Vụ xử Lockerbie[sửa | sửa mã nguồn]. Cuộc hôn nhân đầu tiên[sửa | sửa mã. nguồn]. Cuộc hôn nhân thứ hai[sửa |. sửa mã nguồn]. Cuộc hôn nhân thứ. ba[sửa | sửa mã nguồn]. Sức. khỏe[sửa | sửa mã nguồn]. The Elders[sửa |. sửa mã nguồn]. Chống AIDS[sửa |. sửa mã nguồn]. Phê phán chính sách ngoại giao của Mỹ và Anh[sửa |. sửa mã nguồn]. Tranh chấp với Ismail Ayob[sửa | sửa mã. nguồn]. Tranh cãi về Kim cương. máu[sửa | sửa mã nguồn]. Zimbabwe và Robert Mugabe[sửa |. sửa mã nguồn]. Huân huy chương[sửa |. sửa mã nguồn]. Bài hát ca. ngợi[sửa | sửa mã nguồn]. Sách tiểu sử đã xuất bản[sửa |. sửa mã nguồn]. Điện ảnh và truyền. hình[sửa | sửa mã nguồn]. Tượng. đài[sửa | sửa mã nguồn]. Lý lẽ[sửa |. sửa mã nguồn]. Khớp với kết quả tìm kiếm: Nội dung chuyển sang thanh bên ẩn Đầu 1 Thời thơ ấu 2 Hoạt động chính trị Hiện/ẩn mục Hoạt động chính trị 2.1 Hoạt động chống Chủ nghĩa Apartheid 2.2 Bị bắt giữ và phiên tòa Rivonia 2.3 Thời gian trong tù 2.4 Trả tự do 2.5 Thương thuyết 3 Thời kỳ làm Tổng thống Nam Phi Hiện/ẩn mục Thời kỳ làm Tổng thống … … Xem Thêm ![]() Top 6: Vắc-xin – Wikipedia tiếng ViệtTác giả: vi.wikipedia.org – Nhận 83 lượt đánh giá Tóm tắt: Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]. Tác động[sửa | sửa mã nguồn]. Phân loại[sửa | sửa mã nguồn]. Số lượng bệnh phòng chống[sửa |. sửa mã nguồn]. Các thành phần khác[sửa |. sửa mã nguồn]. Danh pháp[sửa |. sửa mã nguồn]. Cấp phép[sửa |. sửa mã nguồn]. Lịch. trình[sửa | sửa mã nguồn]. Tính kinh tế[sửa | sửa mã nguồn]. Sản xuất[sửa |. sửa mã nguồn]. Cách thức đưa vào cơ thể[sửa | sửa mã nguồn]. Trong thú. y[sửa | sửa mã nguồn]. Hạn chế[sửa | sửa mã nguồn]. Xu. hướng[sửa | sửa mã nguồn]. Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]. Chú. thích[sửa | sửa mã nguồn]. Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]. Liên kết. ngoài[sửa | sửa mã nguồn]. Các thế. hệ vắc xin[sửa | sửa mã nguồn]. Tác dụng bất. lợi[sửa | sửa mã nguồn]. Giảm độc. lực[sửa | sửa mã nguồn]. Bất. hoạt[sửa | sửa mã nguồn]. Biến độc. tố[sửa | sửa mã nguồn]. Tiểu đơn. vị[sửa | sửa mã nguồn]. Liên hợp[sửa |. sửa mã nguồn]. Túi màng ngoài[sửa |. sửa mã nguồn]. Dị chủng[sửa | sửa mã nguồn]. Vectơ virus[sửa | sửa mã nguồn]. RNA[sửa |. sửa mã nguồn]. Thử. nghiệm[sửa | sửa mã nguồn]. Chất bổ trợ. (adjuvant)[sửa | sửa mã nguồn]. Chất bảo. quản[sửa | sửa mã nguồn]. Tá. dược[sửa | sửa mã nguồn]. Tổ chức Y tế Thế. giới[sửa | sửa mã nguồn]. Liên minh châu Âu[sửa |. sửa mã nguồn]. Hoa Kỳ[sửa |. sửa mã nguồn]. Giám sát sau khi đưa ra thị. trường[sửa | sửa mã nguồn]. Bằng sáng chế[sửa |. sửa mã nguồn]. Nhà sản xuất vắc. xin[sửa | sửa mã nguồn]. Hạn chế về hiệu quả[sửa | sửa mã nguồn]. Tai biến khi dùng vaccine[sửa | sửa mã. nguồn]. Dùng thực vật làm lò phản ứng sinh học để sản xuất vắc. xin[sửa | sửa mã nguồn]. Những trang khuyến. khích chủng ngừa[sửa | sửa mã nguồn]. Những trang phê phán chủng. ngừa[sửa | sửa mã nguồn]. Nhiễm bệnh[sửa |. sửa mã nguồn]. Bệnh miễn. dịch[sửa | sửa mã nguồn]. Khớp với kết quả tìm kiếm: Vắc-xin (tiếng Pháp: vaccin, tiếng Anh: vaccine) là một chế phẩm sinh học cung cấp khả năng miễn dịch thu được chủ động đối với một bệnh truyền nhiễm cụ thể. Vắc xin thường chứa tác nhân giống vi sinh vật gây bệnh và thường được tạo ra từ các dạng vi sinh vật, độc tố hoặc một trong các protein bề … … Xem Thêm ![]() Top 7: Taylor Swift – Wikipedia tiếng ViệtTác giả: vi.wikipedia.org – Nhận 83 lượt đánh giá Tóm tắt: Cuộc đời và sự nghiệp. Phong cách nghệ. thuật Hình tượng công chúng. Giải thưởng và thành tựu. 1989–2003: Những năm thiếu thời. 2004–2008: Khởi đầu sự nghiệp và Taylor Swift. 2008–2010: Fearless và ra mắt diễn xuất. 2010–2014: Speak Now và Red. 2014–2018: 1989 và Reputation. 2018–2020: Lover và tranh chấp quyền sở hữu bản gốc. 2020: Folklore và Evermore. 2021–nay: Các bản tái thu âm và Midnights. Phong cách âm nhạc và giọng hát . Taylor SwiftTaylor Swift tại lễ trao giải American Music Awards 2 Khớp với kết quả tìm kiếm: Taylor Alison Swift (sinh ngày 13 tháng 12 năm 1989) là một nữ ca sĩ kiêm sáng tác nhạc người Mỹ.Những đĩa nhạc trải dài trên nhiều thể loại khác nhau, và cách viết nhạc theo hướng tự sự của cô—thường lấy cảm hứng từ đời sống cá nhân của chính cô—đã nhận được sự … … Xem Thêm ![]() Top 8: Liên Hợp Quốc – Wikipedia tiếng ViệtTác giả: vi.wikipedia.org – Nhận 111 lượt đánh giá Tóm tắt: Các tổ chức trong Liên Hợp Quốc[sửa |. sửa mã nguồn]. Lịch sử hình. thành[sửa | sửa mã nguồn]. Thành. viên[sửa | sửa mã nguồn]. Trụ sở[sửa |. sửa mã nguồn]. Tài. chính[sửa | sửa mã nguồn]. Ngôn ngữ. chính[sửa | sửa mã nguồn]. Các cơ quan[sửa | sửa mã nguồn]. Các mục đích và hoạt động[sửa |. sửa mã nguồn]. Cải cách[sửa |. sửa mã nguồn]. Những mục tiêu phát triển thiên niên kỷ[sửa |. sửa mã nguồn]. Những mục tiêu phát triển bền vững[sửa |. sửa mã nguồn]. Những thành công và thất bại. trong các vấn đề an ninh[sửa | sửa mã. nguồn]. Chỉ trích và mâu. thuẫn[sửa | sửa mã nguồn]. Chính sách nhân sự[sửa |. sửa mã nguồn]. Liên Hợp Quốc trong văn hóa đại. chúng[sửa | sửa mã nguồn]. Xem thêm[sửa |. sửa mã nguồn]. Tham. khảo[sửa | sửa mã nguồn]. Đọc thêm[sửa | sửa mã nguồn]. Liên kết ngoài[sửa |. sửa mã nguồn]. Đại hội đồng[sửa |. sửa mã nguồn]. Hội đồng Bảo an[sửa |. sửa mã nguồn]. Ban thư. ký[sửa | sửa mã nguồn]. Tòa án Công lý Quốc. tế[sửa | sửa mã nguồn]. Hội đồng Kinh tế và Xã. hội[sửa | sửa mã nguồn]. Các cơ quan chuyên. môn[sửa | sửa mã nguồn]. Các mục đích của Liên Hợp. Quốc[sửa | sửa mã nguồn]. Các hội nghị quốc tế[sửa |. sửa mã nguồn]. Những năm quốc tế và những vấn đề liên. quan[sửa | sửa mã nguồn]. Mục tiêu kiểm soát và giải giáp vũ khí[sửa |. sửa mã nguồn]. Giữ gìn hòa bình[sửa |. sửa mã nguồn]. Nhân. quyền[sửa | sửa mã nguồn]. Hỗ trợ nhân đạo và Phát. triển quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]. Các hiệp ước và luật pháp quốc tế[sửa |. sửa mã nguồn]. Những gương mặt nổi tiếng của Liên Hợp. Quốc[sửa | sửa mã nguồn]. Hội đồng Bảo an[sửa | sửa mã. nguồn]. Giám sát nhân quyền[sửa |. sửa mã nguồn]. Thiếu hiệu năng do tính quan. liêu[sửa | sửa mã nguồn]. Sự phân. biệt đối xử chống Israel[sửa | sửa mã nguồn]. Bất lực trước vấn đề diệt chủng và nhân. quyền[sửa | sửa mã nguồn]. Bê bối trong chương trình đổi dầu lấy lương. thực[sửa | sửa mã nguồn]. Những cáo buộc về lính gìn giữ hòa bình Liên Hợp. Quốc[sửa | sửa mã. nguồn]. Người hút. thuốc[sửa | sửa mã nguồn]. Hôn nhân đồng giới[sửa |. sửa mã nguồn]. Bản. đồ[sửa | sửa mã nguồn]. Khớp với kết quả tìm kiếm: Liên Hợp Quốc (còn gọi là Liên Hiệp Quốc, viết tắt LHQ; tiếng Anh: United Nations, viết tắt là UN) là một tổ chức liên chính phủ có nhiệm vụ duy trì hòa bình và an ninh quốc tế, thúc đẩy quan hệ hữu nghị giữa các quốc gia, thực hiện sự hợp tác quốc tế, làm trung tâm điều hòa các nỗ lực quốc tế và các … … Xem Thêm Top 9: Người – Wikipedia tiếng ViệtTác giả: vi.wikipedia.org – Nhận 85 lượt đánh giá Tóm tắt: Định nghĩa và từ nguyên[sửa |. sửa mã nguồn]. Tiến hóa[sửa |. sửa mã nguồn]. Lược sử[sửa | sửa mã nguồn]. Môi trường sống và dân số[sửa | sửa mã nguồn]. Sinh. học[sửa | sửa mã nguồn]. Tâm. lý[sửa | sửa mã nguồn]. Văn hóa[sửa |. sửa mã nguồn]. Xã hội[sửa | sửa mã nguồn]. Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]. Chú giải[sửa | sửa mã nguồn]. Tham. khảo[sửa | sửa mã nguồn]. Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn] Giải phẫu và sinh. lý[sửa | sửa mã nguồn]. Di truyền[sửa |. sửa mã nguồn]. Vòng đời[sửa | sửa mã nguồn]. Chế độ ăn[sửa | sửa mã nguồn]. Biến thiên sinh học[sửa |. sửa mã nguồn]. Ngủ và mơ[sửa |. sửa mã nguồn]. Ý thức và tư duy[sửa |. sửa mã nguồn]. Ngôn ngữ[sửa |. sửa mã nguồn]. Nghệ thuật[sửa |. sửa mã nguồn]. Công cụ và công nghệ[sửa | sửa mã nguồn]. Tôn giáo và tâm. linh[sửa | sửa mã nguồn]. Khoa học và triết học[sửa | sửa mã. nguồn]. Khớp với kết quả tìm kiếm: Danh từ chung “Homo” là một từ mượn học được (leanred borrowing) thế kỷ 18 từ homō của tiếng Latinh, dùng để chỉ con người bất kể giới tính. Danh từ con người có thể dùng để chỉ tất cả các loài thuộc chi Homo , [3] song người ta thường dùng từ này để đề cập đến riêng Homo sapiens , loài Homo duy nhất còn … … Xem Thêm ![]() Top 10: Giáo hoàng Gioan Phaolô II – Wikipedia tiếng ViệtTác giả: vi.wikipedia.org – Nhận 129 lượt đánh giá Tóm tắt: Tiểu sử[sửa | sửa mã. nguồn]. Nhiệm kỳ giáo hoàng[sửa | sửa mã nguồn]. Sức khỏe[sửa | sửa mã. nguồn]. Qua đời và tang lễ[sửa |. sửa mã nguồn]. Ghi nhận sau khi qua. đời[sửa | sửa mã nguồn]. Chỉ trích giáo và tranh. cãi[sửa | sửa mã nguồn]. Chú thích[sửa |. sửa mã nguồn]. Liên kết ngoài[sửa |. sửa mã nguồn]. Thời thơ ấu[sửa |. sửa mã nguồn]. Tu sĩ[sửa |. sửa mã nguồn]. Linh mục[sửa |. sửa mã nguồn]. Giám. mục[sửa | sửa mã nguồn]. Hồng y[sửa | sửa mã nguồn]. Trở thành Giáo. hoàng[sửa | sửa mã nguồn]. Cai quản Giáo hội Công giáo[sửa |. sửa mã nguồn]. Giáo huấn[sửa | sửa mã nguồn]. Các chuyến tông du[sửa |. sửa mã nguồn]. Giới trẻ[sửa | sửa mã nguồn]. Quan hệ với các tôn giáo và giáo phái[sửa |. sửa mã nguồn]. Vai trò trong sự. sụp đổ của chế độ cộng sản ở Ba Lan[sửa |. sửa mã nguồn]. Mục tiêu của những âm mưu ám. sát[sửa | sửa mã nguồn]. Quan điểm về xã hội và chính. trị[sửa | sửa mã nguồn]. Thái độ đối với khoa học và nguồn gốc vũ trụ[sửa |. sửa mã nguồn]. Xin lỗi[sửa | sửa mã. nguồn]. Được tuyên chân phước[sửa |. sửa mã nguồn]. Được tuyên thánh[sửa |. sửa mã nguồn]. Bê. bối tình dục trong hàng ngũ giáo sĩ[sửa | sửa mã. nguồn]. Chỉ trích về lập trường ủng hộ Opus. Dei[sửa | sửa mã nguồn]. Chỉ trích về việc tiếp cựu thủ tướng Ý Giulio Andreotti[sửa |. sửa mã nguồn]. Kế hoạch hóa gia đình, phá thai và binh đẳng. giới[sửa | sửa mã. nguồn]. Quan điểm bảo thủ về đồng tính luyến. ái[sửa | sửa mã nguồn]. Tôn giáo và AIDS[sửa | sửa mã nguồn]. Chuyên quyền độc. đoán[sửa | sửa mã nguồn]. Các chương trình xã hội[sửa |. sửa mã nguồn]. Bị cáo buộc là người mê tín dị. đoan[sửa | sửa mã nguồn]. Chỉ trích từ giới Kitô giáo bảo thủ[sửa |. sửa mã nguồn]. Anh giáo[sửa | sửa mã nguồn]. Tin lành[sửa | sửa mã nguồn]. Do Thái giáo[sửa |. sửa mã nguồn]. Chính Thống giáo Đông phương[sửa |. sửa mã nguồn]. Phật giáo[sửa | sửa mã nguồn]. Hồi giáo[sửa |. sửa mã nguồn]. Thần học giải. phóng[sửa | sửa mã nguồn]. Chống chiến tranh, kêu gọi hòa. bình[sửa | sửa mã nguồn]. Nạo phá thai[sửa |. sửa mã nguồn]. Công nhân và người lao động[sửa |. sửa mã nguồn]. Phụ nữ[sửa |. sửa mã nguồn]. Phép. lạ[sửa | sửa mã nguồn]. Ian Paisley[sửa |. sửa mã nguồn]. Khớp với kết quả tìm kiếm: Gioan Phaolô II (hay Gioan Phaolô Đệ Nhị, Latinh: Ioannes Paulus II; tên sinh Karol Józef Wojtyła (trợ giúp · thông tin); 18 tháng 5 năm 1920 – 2 tháng 4 năm 2005) là vị giáo hoàng thứ 264 của Giáo hội Công giáo Rôma và là người lãnh đạo tối cao của Vatican kể … … Xem Thêm Top 11: HIV/AIDS là gì? – Trung tâm y tế QYTác giả: trungtamytequangyen.vn – Nhận 96 lượt đánh giá Tóm tắt: TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ infoCompany.name Chịu trách nhiệm chính: infoCompany.tenGiamDoc – Giám đốc Trung Tâm Giấy phép số:15/GP-STTTT do Sở Thông tin Truyền thông Quảng Ninh cấp ngày 21/09/2018 Địa chỉ: infoCompany.address Điện Thoại: infoCompany.tel Email:. infoCompany.email Khớp với kết quả tìm kiếm: HIV (Viết tắt từ các chữ cái đầu của cụm từ tiếng Anh: Human Immunodeficiency Virus) là tên gọi tắt của một loại virus gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc …HIV (Viết tắt từ các chữ cái đầu của cụm từ tiếng Anh: Human Immunodeficiency Virus) là tên gọi tắt của một loại virus gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc … … Xem Thêm ![]() Top 12: HIV/AIDS – Wikipedia tiếng ViệtTác giả: vi.wikipedia.org – Nhận 75 lượt đánh giá Tóm tắt: Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải[sửa |. sửa mã nguồn]. Dấu hiệu và triệu chứng[sửa | sửa mã. nguồn]. Phương thức lây truyền[sửa |. sửa mã nguồn]. Sinh lí bệnh. học[sửa | sửa mã nguồn]. HIV/AIDS và đồng tính luyến. ái[sửa | sửa mã nguồn]. Nghiên cứu cách điều trị và. vaccine[sửa | sửa mã nguồn]. Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]. Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]. Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]. Giai đoạn cấp. tính[sửa | sửa mã nguồn]. Giai đoạn mãn tính[sửa | sửa mã nguồn]. Giai đoạn. AIDS[sửa | sửa mã nguồn]. Tình dục[sửa | sửa mã nguồn]. Đường máu[sửa | sửa mã nguồn]. Mẹ truyền sang. con[sửa | sửa mã nguồn]. Khớp với kết quả tìm kiếm: Hội chứng nhiễm virut làm suy giảm miễn dịch ở người (viết tắt HIV/AIDS); tiếng Anh · HIV lây truyền chủ yếu qua · Nhiễm HIV ở người được · Hầu hết những người …Hội chứng nhiễm virut làm suy giảm miễn dịch ở người (viết tắt HIV/AIDS); tiếng Anh · HIV lây truyền chủ yếu qua · Nhiễm HIV ở người được · Hầu hết những người … … Xem Thêm Top 13: AIDS là gì? Nguyên nhân và triệu chứng gây nên bệnh AIDSTác giả: aihealth.vn – Nhận 99 lượt đánh giá Tóm tắt: Nguyên nhân gây bệnh AIDS. Triệu. chứng của bệnh AIDS. Hướng dẫn cách phòng ngừa bệnh AIDS Được ví như một căn bệnh thế kỷ hình thành do loại virus HIV truyền nhiễm và mang đến một tỷ lệ tử vong xếp ở mức cao nhất của lịch sử loài người. Theo như ước tính của WHO – Tổ chức y tế Thế giới thì số lượng người chết vì nhiễm HIV trên toàn cầu đã đạt ngưỡng trung bình khoảng từ 570.000 – 1.100.000 người/năm. Vậy AIDS là gì mà lại khiến cho mọi người bỏ mạng vì nó nhiều đến như vậy? Hãy cùng chúng. tôi Khớp với kết quả tìm kiếm: AIDS chính là tên viết tắt của Acquired Immuno Deficiency Syndrom. Được hiểu là hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải do virus HIV gây ra. Chúng làm phá hủy tất …AIDS chính là tên viết tắt của Acquired Immuno Deficiency Syndrom. Được hiểu là hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải do virus HIV gây ra. Chúng làm phá hủy tất … … Xem Thêm ![]() Top 14: AIDS là viết tắt của từ gì? Có nguy hiểm không? – Điều Trị HIVTác giả: dieutrihiv.com – Nhận 154 lượt đánh giá Tóm tắt: Nguyên nhân gây ra bệnh AIDS. Bệnh AIDS có nguy hiểm không?. Những biện pháp làm chậm tiến triển của bệnh AIDS Đã bao giờ bạn thắc mắc: AIDS là viết tắt của từ gì? Nếu không may mắn mắc phải căn bệnh này có nguy hiểm hay không? Bài viết dưới đây, các bác sĩ tại Phòng khám Đa khoa Galant sẽ giúp các bạn giải đáp những thắc mắc này.AIDS là viết tắt của từ gì? Đây chính là thắc mắc của rất nhiều người, đặc biệt là những người không may mắn mắc phải căn bệnh này và người nhà của họ.AIDS l Khớp với kết quả tìm kiếm: 8 thg 2, 2022 · AIDS là viết tắt của cụm từ tiếng Anh acquired immune deficiency syndrome có nghĩa là hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải.8 thg 2, 2022 · AIDS là viết tắt của cụm từ tiếng Anh acquired immune deficiency syndrome có nghĩa là hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải. … Xem Thêm ![]() Top 15: HIV và AIDS có khác nhau? – VinmecTác giả: vinmec.com – Nhận 131 lượt đánh giá Tóm tắt: 1. Một số định nghĩa về HIV và AIDS. 2. Chẩn đoán HIV và AIDS. 3. Nguyên nhân nào dẫn đến tình trạng nhiễm HIV?. 4. Điều trị HIV/AIDS không?. 5. Phòng. bệnh HIV và AIDS. 4.1 Nguyên. tắc điều trị HIV/AIDS là căn bệnh thế kỷ có khả năng tấn công và phá hủy hệ miễn dịch của cơ thể. Đặc biệt đây là bệnh truyền nhiễm nguy hiểm có thể tấn công bất kì ai, lây nhiễm HIV không phân biệt tuổi tác, gia đình, nghề nghiệp, địa vị xã hội …1. Một số định nghĩa về HIV và AIDSHIV là tên viết tắt của cụm từ Huma Khớp với kết quả tìm kiếm: AIDS là tên viết tắt của cụm từ: Acquired Immuno Deficiency Syndrome (Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải). Do vậy có thể hiểu HIV là virus gây suy giảm miễn …AIDS là tên viết tắt của cụm từ: Acquired Immuno Deficiency Syndrome (Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải). Do vậy có thể hiểu HIV là virus gây suy giảm miễn … … Xem Thêm Top 16: AIDS: Nguyên nhân, triệu chứng, chẩn đoán và điều trị – VinmecTác giả: vinmec.com – Nhận 119 lượt đánh giá Tóm tắt: AIDS là gì?AIDS là một bệnh nhiễm trùng gây ra bởi virus gây suy giảm miễn dịch ở người bằng cách giết chết hoặc phá hủy các tế bào miễn dịch của cơ thể, cơ thể con người không thể chống lại bệnh này.Những bệnh nhân bị AIDS có nguy cơ tử vong cao do những nhiễm trùng cơ hội gây ra nhiều biến chứng khó lường. AIDS là viết tắt của từ gì?AIDS là viết tắt của từ Acquired Immunodeficiency Syndrome được hiểu là Hội chứng. suy giảm miễn dịch mắc phảiNguyên nhân gây bệnh AIDS là gì?Bệnh nhân bị nhiễ Khớp với kết quả tìm kiếm: AIDS là viết tắt của từ gì? AIDS là viết tắt của từ Acquired Immunodeficiency Syndrome được hiểu là Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải …AIDS là viết tắt của từ gì? AIDS là viết tắt của từ Acquired Immunodeficiency Syndrome được hiểu là Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải … … Xem Thêm ![]() Top 17: AIDS – Wiktionary tiếng ViệtTác giả: vi.wiktionary.org – Nhận 67 lượt đánh giá Tóm tắt: Mục lục1 Tiếng Việt1.1 Cách phát âm1.2 Từ nguyên1.3 Danh từ1.3.1 Dịch1.4. Tham khảo2 Tiếng Anh2.1 Danh từTiếng. Việt[sửa]Wikipedia có bài viết về: AIDSCách phát âm[sửa]. IPA theo giọng Hà NộiHuếSài Gònet˧˥. ḛt˩˧. əːt˧˥ VinhThanh ChươngHà Tĩnhet˩˩. ḛt˩˧. Từ nguyên[sửa]hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phảiTừ tiếng Anh. AIDS, viết tắt của acquired immune deficiency syndrome.Danh. từ[sửa]AIDSHội chứng suy giảm. miễn dịch mắc phải.Dịch[sửa]Tham khảo[sửa]”AIDS”, Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí ( Khớp với kết quả tìm kiếm: Từ tiếng Anh AIDS, viết tắt của acquired immune deficiency syndrome. Danh từSửa đổi. AIDS. Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải.Từ tiếng Anh AIDS, viết tắt của acquired immune deficiency syndrome. Danh từSửa đổi. AIDS. Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải. … Xem Thêm Top 18: HIV/AIDS là gì? Tính chất nguy hiểm của bệnh ra sao? – Galant ClinicTác giả: galantclinic.com – Nhận 136 lượt đánh giá Tóm tắt: HIV/AIDS có nguồn gốc từ. đâu. Sự nguy. hiểm của bệnh HIV/AIDS đối với xã hội. Nguyên nhân bệnh HIV/AIDS. Triệu chứng của HIV/AIDS. Khái quát chung về HIV. HIV. lây nhiễm như thế nào?. Triệu chứng của người mắc bệnh HIV là gì?. Đối tượng nào cần được tư vấn và xét nghiệm bệnh HIV?. Phương pháp chẩn đoán bệnh HIV là gì?. Những việc cần làm khi biết mình bị. nhiễm HIV?. Nguyên nhân bệnh. AIDS. Triệu chứng bệnh AIDS. AIDS tiến triển thế nào? Đường lây truyền bệnh AIDS. Các biện pháp chẩn đoán đối với. bệnh AIDS. Giai đoạn nhiễm trùng tiên. phát. Khớp với kết quả tìm kiếm: 1 ngày trước · Vậy HIV là viết tắt của từ gì? HIV là viết tắt của Human Immunodeficiency Virus – một hội chứng gây ra sự suy giảm miễn dịch ở người.1 ngày trước · Vậy HIV là viết tắt của từ gì? HIV là viết tắt của Human Immunodeficiency Virus – một hội chứng gây ra sự suy giảm miễn dịch ở người. … Xem Thêm Top 19: AIDS | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh CambridgeTác giả: dictionary.cambridge.org – Nhận 121 lượt đánh giá Tóm tắt: Tìm hiểu thêm với +Plus. Tìm hiểu thêm với +Plus #displayLoginPopup Cambridge Dictionary +Plus . Tìm hiểu thêm với +PlusĐăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền: Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn Các danh sách từ được chia sẻ bởi. cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập Cambridge Dictionary +Plus . Tìm hiểu thêm với +PlusTạo các Khớp với kết quả tìm kiếm: 7 ngày trước · AIDS ý nghĩa, định nghĩa, AIDS là gì: 1. abbreviation for Acquired Immune Deficiency Syndrome: a serious disease caused by a virus that…7 ngày trước · AIDS ý nghĩa, định nghĩa, AIDS là gì: 1. abbreviation for Acquired Immune Deficiency Syndrome: a serious disease caused by a virus that… … Xem Thêm |
Bài đăng
Top 19 aids là viết tắt của từ gì 2022 Mới Nhất
25 min read