![]() Top 1: Việt Nam – Wikipedia tiếng ViệtTác giả: vi.wikipedia.org – Nhận 85 lượt đánh giá Tóm tắt: Trong văn viết tiếng nước ngoài . Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt NamQuốc kỳ Quốc huy. Tiêu ngữ: “Độc lập – Tự do – Hạnh phúc” Quốc ca: “Tiến quân ca”. Vị trí của Việt Nam (lục)ở ASEAN (lục) . – [Chú giải]. Tổng quanThủ đôHà. Nội21°2′B 105°51′Đ / 21,033°B 105,85°Đ. Thành phố lớn nhấtThành phố Hồ Chí Minh10°48′B. 106°39′Đ / 10,8°B 106,65°Đ. Ngôn ngữ quốc gia[a]Tiếng Việt. Sắc tộc (2019) 85.32% Việt 14.68%. Khác[ Khớp với kết quả tìm kiếm: Các ngôn ngữ khác dùng những hệ chữ viết có họ hàng gần với chữ Latinh như chữ Cyrill hay … Công giáo tại Việt Nam phát triển trong 2 thế kỷ tiên khởi XVII và XVIII. Từ thời Gia Long, Nhà Nguyễn bế quan tỏa cảng, cấm ngoại thương, không tiếp xúc công nghệ tiên tiến. Nửa sau thế kỷ 19, Pháp xâm lược bán … … Xem Thêm ![]() Top 2: Nhật Bản – Wikipedia tiếng ViệtTác giả: vi.wikipedia.org – Nhận 95 lượt đánh giá Tóm tắt: Từ nguyên[sửa | sửa mã nguồn]. Lịch sử[sửa |. sửa mã nguồn]. Địa lý[sửa | sửa mã nguồn]. Phân cấp hành chính[sửa |. sửa mã nguồn]. Chính trị[sửa | sửa mã nguồn]. Kinh tế[sửa |. sửa mã nguồn]. Khoa học và công nghệ[sửa | sửa mã. nguồn]. Giáo. dục[sửa | sửa mã nguồn]. Y. tế[sửa | sửa mã nguồn]. Quốc phòng[sửa | sửa mã nguồn]. Nhân khẩu[sửa |. sửa mã nguồn]. Văn hóa[sửa |. sửa mã nguồn]. Di sản văn hóa UNESCO[sửa | sửa mã. nguồn]. Văn. học[sửa | sửa mã nguồn]. Ẩm thực[sửa |. sửa mã nguồn]. Ngày lễ[sửa |. sửa mã nguồn]. Hình ảnh các danh lam thắng cảnh[sửa |. sửa mã nguồn]. Thể thao[sửa |. sửa mã nguồn]. Đối ngoại và quốc phòng[sửa |. sửa mã nguồn]. Xem. thêm[sửa | sửa mã nguồn]. Ghi. chú[sửa | sửa mã nguồn]. Tham. khảo[sửa | sửa mã nguồn]. Đọc thêm[sửa | sửa mã nguồn]. Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]. Thời tiền sử[sửa |. sửa mã nguồn]. Thời phong. kiến[sửa | sửa mã nguồn]. Thời hiện. đại[sửa | sửa mã nguồn]. Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]. Sự đa dạng sinh học[sửa | sửa mã. nguồn]. Môi trường[sửa |. sửa mã nguồn]. Lịch sử kinh tế Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]. Các lĩnh vực then. chốt[sửa | sửa mã nguồn]. Giao thông[sửa |. sửa mã nguồn]. Năng. lượng[sửa | sửa mã nguồn]. Ngôn ngữ[sửa | sửa mã nguồn]. Tôn giáo[sửa | sửa mã nguồn]. Xã. hội[sửa | sửa mã nguồn]. Vấn đề Tự sát[sửa |. sửa mã nguồn]. Lão hóa dân. số[sửa | sửa mã nguồn]. Khớp với kết quả tìm kiếm: Nội dung chuyển sang thanh bên ẩn Đầu 1 Từ nguyên 2 Lịch sử Hiện/ẩn mục Lịch sử 2.1 Thời tiền sử 2.2 Thời phong kiến 2.3 Thời hiện đại 3 Địa lý Hiện/ẩn mục Địa lý 3.1 Khí hậu 3.2 Sự đa dạng sinh học 3.3 Môi trường 4 Phân cấp hành chính 5 Chính … … Xem Thêm ![]() Top 3: Pháp – Wikipedia tiếng ViệtTác giả: vi.wikipedia.org – Nhận 73 lượt đánh giá Tóm tắt: Nguồn gốc tên gọi[sửa | sửa mã. nguồn]. Lịch. sử[sửa | sửa mã nguồn]. Địa. lý[sửa | sửa mã nguồn]. Chính trị[sửa |. sửa mã nguồn]. Kinh. tế[sửa | sửa mã nguồn]. Nhân khẩu[sửa |. sửa mã nguồn]. Văn hoá[sửa |. sửa mã nguồn]. Xem. thêm[sửa | sửa mã nguồn]. Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]. Tham. khảo[sửa | sửa mã nguồn]. Đọc thêm[sửa | sửa mã nguồn]. Liên kết. ngoài[sửa | sửa mã nguồn]. Tên tiếng Pháp[sửa | sửa mã nguồn] Tên tiếng Việt[sửa |. sửa mã nguồn]. Tiền sử (trước thế kỷ thứ VI TCN)[sửa |. sửa mã nguồn]. Cổ xưa (Thế kỷ thứ VI TCN-Thế kỷ thứ V. CN)[sửa | sửa mã nguồn]. Sơ kỳ Trung Cổ (Thế kỷ. thứ V-Thế kỷ thứ X)[sửa | sửa mã nguồn]. Hậu kỳ Trung cổ (Thế kỷ thứ X-Thế kỷ thứ. XV)[sửa | sửa mã nguồn]. Thời kỳ cận đại (Thế kỷ XV-1789)[sửa | sửa mã nguồn]. Cách mạng Pháp (1789–1799)[sửa |. sửa mã nguồn]. Napoléon và thế kỷ XIX. (1799–1914)[sửa | sửa mã nguồn]. Thời kỳ đương đại (1914–nay)[sửa | sửa mã nguồn]. Vị trí và biên. giới[sửa | sửa mã nguồn]. Địa chất, địa hình và thủy. văn[sửa | sửa mã nguồn]. Khí. hậu[sửa | sửa mã nguồn]. Môi. trường[sửa | sửa mã nguồn]. Hành. chính[sửa | sửa mã nguồn]. Chính quyền[sửa |. sửa mã nguồn]. Pháp luật[sửa |. sửa mã nguồn]. Quan hệ ngoại giao[sửa |. sửa mã nguồn]. Quân đội[sửa | sửa mã nguồn]. Nông nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]. Du lịch[sửa |. sửa mã nguồn]. Năng. lượng[sửa | sửa mã nguồn]. Giao thông[sửa | sửa mã nguồn]. Khoa học và kỹ thuật[sửa | sửa mã nguồn]. Dân tộc[sửa |. sửa mã nguồn]. Thành phố lớn[sửa |. sửa mã nguồn]. Khu vực đô thị chức năng[sửa |. sửa mã nguồn]. Ngôn ngữ[sửa | sửa mã nguồn]. Tôn giáo[sửa |. sửa mã nguồn]. Y tế[sửa | sửa mã nguồn]. Giáo dục[sửa |. sửa mã nguồn]. Mỹ thuật[sửa |. sửa mã nguồn]. Kiến trúc[sửa |. sửa mã nguồn]. Văn học[sửa | sửa mã nguồn]. Triết. học[sửa | sửa mã nguồn]. Âm nhạc[sửa |. sửa mã nguồn]. Điện ảnh[sửa | sửa mã nguồn]. Thời trang[sửa | sửa mã nguồn]. Truyền thông[sửa |. sửa mã nguồn]. Xã. hội[sửa | sửa mã nguồn]. Ẩm thực[sửa | sửa mã nguồn]. Thể thao[sửa | sửa mã nguồn]. Vùng[sửa |. sửa mã nguồn]. Lãnh thổ hải ngoại và thực thể ở nước. ngoài[sửa | sửa mã nguồn]. Khớp với kết quả tìm kiếm: Cơ quan Phát triển Pháp là tổ chức quản lý giúp đỡ của Pháp, nguồn vốn chủ yếu tập trung vào các dự án nhân đạo tại châu Phi hạ Sahara. Mục tiêu chính của việc trợ giúp này là “phát triển cơ sở hạ tầng, tiếp cận y tế và giáo dục, thực thi chính sách kinh tế … … Xem Thêm ![]() Top 4: Phó Thủ tướng Chính phủ (Việt Nam) – Wikipedia tiếng ViệtTác giả: vi.wikipedia.org – Nhận 185 lượt đánh giá Tóm tắt: Trong Hiến pháp Việt Nam[sửa |. sửa mã nguồn]. Lịch sử[sửa |. sửa mã nguồn]. Tiêu chuẩn của Đảng Cộng sản Việt Nam cho ứng viên chức danh Phó Thủ tướng Chính. phủ[sửa |. sửa mã nguồn]. Danh sách Phó Thủ tướng Thường trực Chính phủ[sửa |. sửa mã nguồn]. Danh sách các Phó Thủ tướng Chính phủ[sửa |. sửa mã nguồn]. Chú thích[sửa |. sửa mã nguồn]. Liên kết. ngoài[sửa | sửa mã. nguồn]. Tiêu chuẩn của Đảng Cộng sản Việt Nam cho ứng viên chức danh Phó Thủ tướng Chính. phủ[sửa |. sửa mã nguồn]. Cộng hòa Miền Nam Việt Nam[sửa |. sửa mã nguồn]. Tiêu chuẩn của Ủy viên Bộ Chính trị, Ban Bí thư[sửa | sửa mã nguồn]. Tiêu chuẩn của Ủy viên Ban Chấp hành Trung. ương[sửa | sửa mã nguồn]. Tiêu chuẩn. chung[sửa | sửa mã. nguồn]. Khớp với kết quả tìm kiếm: Các ứng viên cho 5 Phó Thủ tướng này phải đạt các tiêu chuẩn chung như tốt nghiệp Đại học trở lên; lý luận chính trị cử nhân hoặc cao cấp; quản lý nhà nước ngạch chuyên viên cao cấp; ngoại ngữ cử nhân hoặc trình độ B trở lên; tuyệt đối trung thành với tổ … … Xem Thêm ![]() Top 5: Hoa Kỳ – Wikipedia tiếng ViệtTác giả: vi.wikipedia.org – Nhận 81 lượt đánh giá Tóm tắt: Tên gọi[sửa | sửa mã nguồn]. Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]. Địa lý[sửa |. sửa mã nguồn]. Môi trường[sửa |. sửa mã nguồn]. Chính. trị[sửa | sửa mã nguồn]. Ngoại giao[sửa |. sửa mã nguồn]. Quân. sự[sửa | sửa mã nguồn]. Kinh. tế[sửa | sửa mã nguồn]. Nhân khẩu[sửa | sửa mã nguồn]. Văn hóa[sửa |. sửa mã nguồn]. Tiểu bang[sửa |. sửa mã nguồn]. Những ngày lễ liên bang[sửa | sửa mã. nguồn]. Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]. Ghi. chú[sửa | sửa mã nguồn]. Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]. Đọc thêm[sửa | sửa mã nguồn]. Liên kết. ngoài[sửa | sửa mã nguồn]. Tên tiếng Anh[sửa | sửa mã nguồn]. Tên tiếng. Việt[sửa | sửa mã nguồn]. Thổ dân châu Mỹ và người di cư từ châu Âu[sửa |. sửa mã nguồn]. Giành độc. lập[sửa | sửa mã nguồn]. Mở rộng lãnh. thổ[sửa | sửa mã nguồn]. Nội chiến và kỹ nghệ hóa[sửa |. sửa mã nguồn]. Giữa hai cuộc đại chiến[sửa | sửa mã nguồn]. Chiến tranh lạnh và. phản đối chính trị[sửa | sửa mã nguồn]. Thời hiện đại[sửa | sửa mã nguồn]. Lục quân[sửa |. sửa mã nguồn]. Không quân[sửa |. sửa mã nguồn]. Hải quân[sửa |. sửa mã nguồn]. Lợi tức, phát triển con người và giai cấp xã hội[sửa |. sửa mã nguồn]. Khoa học và kỹ thuật[sửa | sửa mã. nguồn]. Giao. thông[sửa | sửa mã nguồn]. Năng. lượng[sửa | sửa mã nguồn]. Du. lịch[sửa | sửa mã nguồn]. Ngôn ngữ[sửa | sửa mã nguồn]. Tôn giáo[sửa | sửa mã nguồn]. Cấu trúc gia. đình[sửa | sửa mã nguồn]. Giáo. dục[sửa | sửa mã nguồn]. Y tế[sửa |. sửa mã nguồn]. Tội phạm và hình. phạt[sửa | sửa mã nguồn]. Truyền thông đại. chúng[sửa | sửa mã nguồn]. Văn chương, triết học, kiến trúc và nghệ. thuật[sửa | sửa mã nguồn]. Thực phẩm và quần áo[sửa | sửa mã. nguồn]. Thể thao[sửa | sửa mã nguồn]. Hoa. Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]. Mỹ/Mĩ[sửa | sửa mã nguồn]. Tên gọi cổ[sửa | sửa mã nguồn]. Thâu tóm lãnh thổ nước khác[sửa | sửa mã nguồn]. Chiến tranh với người da đỏ bản. xứ[sửa | sửa mã nguồn]. Tình trạng tội phạm[sửa | sửa mã. nguồn] Tranh cãi về quyền sở hữu súng đạn[sửa |. sửa mã nguồn]. Khớp với kết quả tìm kiếm: Tiếng Pháp là một ngôn ngữ tại Hoa kỳ de facto, … Sự phát triển kinh tế dài nhất trong lịch sử Hoa K ỳ từ 3/1991 đến 3/2001 đã bao trùm hết hai nhiệm kỳ của Tổng thống Bill Clinton. Cuộc Bầu cử Tổng thống Hoa Kỳ năm 2000 gây nhiều tranh cãi được Tối cao Pháp viện Hoa Kỳ can thiệp và giải quyết với kết … … Xem Thêm ![]() Top 6: Hưng Yên – Wikipedia tiếng ViệtTác giả: vi.wikipedia.org – Nhận 87 lượt đánh giá Tóm tắt: Địa lý[sửa | sửa mã nguồn]. Hành chính[sửa | sửa mã nguồn]. Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]. Kinh. tế[sửa | sửa mã nguồn]. Xã. hội[sửa | sửa mã nguồn]. Dân. số[sửa | sửa mã nguồn]. Văn hóa[sửa | sửa mã nguồn]. Du lịch[sửa | sửa mã. nguồn]. Giao. thông[sửa | sửa mã nguồn]. Danh nhân[sửa | sửa mã nguồn]. Hình ảnh[sửa |. sửa mã nguồn]. Tham. khảo[sửa | sửa mã nguồn]. Liên kết. ngoài[sửa | sửa mã nguồn]. Điều kiện tự nhiên[sửa | sửa mã. nguồn]. Khí hậu[sửa |. sửa mã nguồn]. Giáo dục – đào. tạo[sửa | sửa mã nguồn]. Thể dục -. Thể thao[sửa | sửa mã nguồn]. Y tế[sửa | sửa mã nguồn]. Thông tin liên lạc[sửa |. sửa mã nguồn]. Thành phần dân số[sửa | sửa mã nguồn]. Di tích lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]. Ẩm thực[sửa | sửa mã nguồn]. Nghệ thuật chèo ở Hưng Yên[sửa |. sửa mã nguồn]. Các điểm cực của tỉnh Hưng Yên:[sửa |. sửa mã nguồn]. Khớp với kết quả tìm kiếm: Tính đến tháng 6 năm 2022, tại các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên có hơn 211 doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đăng ký thực hiện 515 dự án đầu tư còn hiệu lực với tổng vốn đầu tư đăng ký là 6099,5 triệu đô la Mỹ , bao gồm: 268 dự án đầu tư thứ cấp có tổng vốn đầu … … Xem Thêm ![]() Top 7: Úc – Wikipedia tiếng ViệtTác giả: vi.wikipedia.org – Nhận 69 lượt đánh giá Tóm tắt: Tên gọi[sửa | sửa mã nguồn]. Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]. Địa lý và khí hậu[sửa |. sửa mã nguồn]. Môi trường[sửa |. sửa mã nguồn]. Chính. phủ[sửa | sửa mã nguồn]. Bang và lãnh thổ[sửa | sửa mã nguồn]. Quan hệ đối ngoại và quốc phòng[sửa |. sửa mã nguồn]. Kinh tế[sửa |. sửa mã nguồn]. Nhân. khẩu[sửa | sửa mã nguồn]. Văn hóa[sửa | sửa mã nguồn]. Ghi. chú[sửa | sửa mã nguồn]. Chú. thích[sửa | sửa mã nguồn]. Tham. khảo[sửa | sửa mã nguồn]. Liên kết. ngoài[sửa | sửa mã nguồn]. Địa lý[sửa |. sửa mã nguồn]. Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]. Ngôn ngữ[sửa |. sửa mã nguồn]. Tôn giáo[sửa | sửa mã nguồn]. Giáo dục[sửa |. sửa mã nguồn]. Sức khỏe[sửa |. sửa mã nguồn]. Nghệ. thuật[sửa | sửa mã nguồn]. Truyền thông[sửa |. sửa mã nguồn]. Ẩm thực[sửa | sửa mã nguồn]. Thể thao[sửa | sửa mã nguồn]. Khớp với kết quả tìm kiếm: Nhiều ngôn ngữ trong số đó chỉ còn được những người già nói; chỉ 18 ngôn ngữ bản địa là vẫn được nói ở toàn bộ các nhóm tuổi. Vào thời điểm tiến hành điều tra dân số năm 2006, 52.000 người Úc bản địa , chiếm 12% dân số bản địa, nói rằng họ nói một ngôn ngữ bản địa tại nhà. … Xem Thêm Top 8: Người – Wikipedia tiếng ViệtTác giả: vi.wikipedia.org – Nhận 85 lượt đánh giá Tóm tắt: Định nghĩa và từ nguyên[sửa |. sửa mã nguồn]. Tiến hóa[sửa |. sửa mã nguồn]. Lược sử[sửa | sửa mã nguồn]. Môi trường sống và dân số[sửa | sửa mã nguồn]. Sinh. học[sửa | sửa mã nguồn]. Tâm. lý[sửa | sửa mã nguồn]. Văn hóa[sửa |. sửa mã nguồn]. Xã hội[sửa | sửa mã nguồn]. Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]. Chú giải[sửa | sửa mã nguồn]. Tham. khảo[sửa | sửa mã nguồn]. Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn] Giải phẫu và sinh. lý[sửa | sửa mã nguồn]. Di truyền[sửa |. sửa mã nguồn]. Vòng đời[sửa | sửa mã nguồn]. Chế độ ăn[sửa | sửa mã nguồn]. Biến thiên sinh học[sửa |. sửa mã nguồn]. Ngủ và mơ[sửa |. sửa mã nguồn]. Ý thức và tư duy[sửa |. sửa mã nguồn]. Ngôn ngữ[sửa |. sửa mã nguồn]. Nghệ thuật[sửa |. sửa mã nguồn]. Công cụ và công nghệ[sửa | sửa mã nguồn]. Tôn giáo và tâm. linh[sửa | sửa mã nguồn]. Khoa học và triết học[sửa | sửa mã. nguồn]. Khớp với kết quả tìm kiếm: Người, con người, loài người hay nhân loại (danh pháp khoa học: Homo sapiens, nghĩa đen: người tinh khôn) là loài linh trưởng đông đảo và lan rộng nhất. Người có hai đặc trưng cơ bản là đi đứng bằng hai chân và bộ não lớn phức tạp; những đặc điểm cho phép họ phát triển công cụ, văn hóa và ngôn ngữ tiên … … Xem Thêm ![]() Top 9: Đức – Wikipedia tiếng ViệtTác giả: vi.wikipedia.org – Nhận 81 lượt đánh giá Tóm tắt: Tên gọi[sửa | sửa mã nguồn]. Lịch. sử[sửa | sửa mã nguồn]. Địa. lý[sửa | sửa mã nguồn]. Hệ thực vật và hệ động vật[sửa |. sửa mã nguồn]. Chính. trị[sửa | sửa mã nguồn]. Nhân khẩu[sửa | sửa mã nguồn]. Kinh. tế[sửa | sửa mã nguồn]. Văn hóa[sửa |. sửa mã nguồn]. Ghi chú[sửa |. sửa mã nguồn]. Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]. Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]. Các bộ lạc German và Đế quốc. Frank[sửa | sửa mã nguồn]. Đông Frank và Đế quốc La Mã Thần. thánh[sửa | sửa mã nguồn]. Bang liên và Đế quốc. Đức[sửa | sửa mã nguồn]. Cộng hòa Weimar và Đức Quốc. Xã[sửa | sửa mã nguồn]. Đông Đức và Tây Đức[sửa |. sửa mã nguồn]. Nước Đức thống nhất[sửa | sửa mã. nguồn]. Vị. trí[sửa | sửa mã nguồn]. Điểm trung tâm và các điểm ngoài cùng của Đức[sửa |. sửa mã nguồn]. Địa hình[sửa | sửa mã nguồn]. Địa. chất[sửa | sửa mã nguồn]. Sông ngòi[sửa |. sửa mã nguồn]. Núi và vùng thấp[sửa |. sửa mã nguồn]. Đảo[sửa |. sửa mã nguồn]. Khí. hậu[sửa | sửa mã nguồn]. Đất và sử dụng. đất[sửa | sửa mã nguồn]. Hệ thực vật[sửa | sửa mã nguồn]. Hệ động vật[sửa |. sửa mã nguồn]. Pháp luật[sửa | sửa mã nguồn]. Các bang[sửa | sửa mã nguồn]. Ngoại giao[sửa | sửa mã nguồn]. Quân sự[sửa |. sửa mã nguồn]. Tôn. giáo[sửa | sửa mã nguồn]. Ngôn ngữ[sửa |. sửa mã nguồn]. Giáo dục[sửa |. sửa mã nguồn]. Y tế[sửa |. sửa mã nguồn]. Giao. thông[sửa | sửa mã nguồn]. Năng lượng và hạ tầng[sửa |. sửa mã nguồn]. Khoa học và công nghệ và công. nghệ[sửa | sửa mã nguồn]. Du lịch[sửa | sửa mã nguồn]. Âm nhạc[sửa | sửa mã nguồn]. Mỹ thuật[sửa |. sửa mã nguồn]. Kiến trúc[sửa |. sửa mã nguồn]. Văn học và triết học[sửa |. sửa mã nguồn]. Truyền thông[sửa |. sửa mã nguồn]. Điện ảnh[sửa |. sửa mã nguồn]. Ẩm. thực[sửa | sửa mã nguồn]. Thể. thao[sửa | sửa mã nguồn]. Thư mục[sửa | sửa mã nguồn]. Trang. bị[sửa | sửa mã nguồn]. Khớp với kết quả tìm kiếm: Các ngôn ngữ nhập cư được sử dụng phổ biến nhất là tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, tiếng Kurd, tiếng Ba Lan, các ngôn ngữ Balkan, và tiếng Nga. Người Đức có đặc trưng là đa ngôn ngữ: 67% công dân Đức cho biết có thể giao thiệp bằng ít nhất một ngoại ngữ và 27% bằng ít nhất hai ngoại ngữ. [171] … Xem Thêm ![]() Top 10: Thành phố Hồ Chí Minh – Wikipedia tiếng ViệtTác giả: vi.wikipedia.org – Nhận 133 lượt đánh giá Tóm tắt: Tổ chức hành chính và chính quyền. Quy hoạch và kết cấu đô thị. Thành phố Hồ Chí Minh. Đảng bộ và chính quyền. Trung tâm văn hóa, giải trí. Về danh hiệu Hòn ngọc viễn Đông thời Pháp thuộc. Các điểm cực của thành phố Hồ Chí Minh: “Sài Gòn” đổi hướng tới đây. Đối với các định nghĩa khác, xem Sài Gòn (định hướng).. Thành phố Hồ Chí Minh Thành phố trực thuộc trung ương. Biểu trưng. Từ trái sang phải, từ trên xuống dưới: Một góc trung tâm Thành phố Hồ Chí Minh nhìn từ trên cao,. Trụ sở Ủy ban nhân dân T Khớp với kết quả tìm kiếm: Nhìn bề ngoài thì nền kinh tế Sài Gòn đang “phát triển phồn vinh ” … Các trường ngoại ngữ ở Thành phố Hồ Chí Minh không chỉ giảng dạy những ngôn ngữ phổ biến mà còn một trường dạy quốc tế ngữ, một trường dạy Hán Nôm, 4 trường dạy tiếng Việt cho người nước ngoài. Thành phố Hồ Chí Minh hiện nay … … Xem Thêm Top 11: GIÁO ÁN LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ LỨA TUỔI (5- 6 TUỔI)Tác giả: mnkhanhthuonga.edu.vn – Nhận 187 lượt đánh giá Tóm tắt: 1. Ổn định tổ chức: (2-3p)- Cô cho trẻ hát và vận động bài hát: Năm ngón tay ngoan.- Trò chuyện với trẻ về nội dung bài hát và dẫn dắt trẻ vào bài.2. Phương pháp hình thức tổ. chức:(25-29p)*HĐ1:Trò chuyện quan sát tranh hình ảnh đôi bàn tay làm được nhiều việc tốt trong bài thơ “ Tay Ngoan ” của tác giả Võ Thị Như Chơn) – Trò chuyện và đàm thoại cùng trẻ Hàng ngày đôi bàn tay của các con thường làm những công việc gì nào ? Trẻ nói. lên suy nghĩ của mình. Cô có bài thơ rất hay Khớp với kết quả tìm kiếm: 29 thg 10, 2021 · GIÁO ÁNLĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ HĐLQ VĂN HỌC Đề Tài :Thơ Tay ngoan (TG: Võ Thị Như Chơn) Chu đề : Gia đình Loại tiết : Dạy trẻ đọc thuộc …29 thg 10, 2021 · GIÁO ÁNLĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ HĐLQ VĂN HỌC Đề Tài :Thơ Tay ngoan (TG: Võ Thị Như Chơn) Chu đề : Gia đình Loại tiết : Dạy trẻ đọc thuộc … … Xem Thêm Top 12: Giáo án phát triển ngôn ngữ cho trẻ 5-6 tuổi? – Eyelight.vnTác giả: eyelight.vn – Nhận 135 lượt đánh giá Tóm tắt: Kết quả tìm kiếm Google:. GIÁO ÁN LĨNH VỰC. PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ LỨA TUỔI (5. Giáo án lĩnh vực phát triển ngôn ngữ ( mẫu giáo 5 – Trường …. GIÁO ÁN LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ ( 5 – 6 tuổi). Giáo án phát triển ngôn ngữ mầm non – Tài liệu text –. 123doc. Giáo án điện tử phát triển ngôn ngữ cho trẻ mầm non từ 4 Giáo án Phát triển ngôn ngữ cho trẻ 5-6 tuổi – Trường Mầm …. giáo án phát triển ngôn ngữ cho trẻ 5 tuổi – 123doc. GIÁO án lĩnh vực phát triển ngôn ngữ – 123doc. Từ cùng nghĩa với: “Giáo án phát triển ngôn ngữ cho trẻ 5-6 tuổi”. Cụm từ tìm kiếm khác:. PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ Đề tài: Trò chơi với chữ cái e. Phát triển ngôn ngữ cho trẻ 5 6 tuổi thông qua hoạt động dạy …. Phát triển ngôn ngữ mạch lạc cho trẻ 5 – 6 tuổi thông qua trò …. skkn: một số biện pháp giúp trẻ 5-6 tuổi phát triển ngôn ngữ …. MỘT số BIỆN PHÁP PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ CHO TRẺ 5. Phát triển ngôn ngữ cho trẻ 5 6 tuổi thông qua hoạt động dạy …. Phát triển ngôn ngữ mạch lạc cho trẻ 5 – 6 tuổi thông qua trò …. skkn: một số biện pháp giúp trẻ 5-6 tuổi phát triển ngôn ngữ …. MỘT số BIỆN PHÁP PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ CHO TRẺ 5. GIÁO ÁN Lĩnh vực: Phát triển ngôn ngữ Đề tài: Làm quen chữ …. GIÁO ÁN LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ ( 5 – Trường …. Giáo án phát triển ngôn ngữ mạch lạc cho trẻ mầm non – Thả …. Câu hỏi thường gặp: Giáo án phát triển ngôn ngữ cho trẻ 5-6 tuổi?. Cùng chủ đề: Giáo án phát triển ngôn ngữ cho trẻ 5-6 tuổi. Khớp với kết quả tìm kiếm: 26 thg 3, 2022 · Bạn đang xem: “Giáo án phát triển ngôn ngữ cho trẻ 5-6 tuổi”. Đây là chủ đề “hot” với 258,000 lượt tìm kiếm/tháng. Hãy cùng Eyelight.vn tìm …Từ cùng nghĩa với: “Giáo án… · Cụm từ tìm kiếm khác26 thg 3, 2022 · Bạn đang xem: “Giáo án phát triển ngôn ngữ cho trẻ 5-6 tuổi”. Đây là chủ đề “hot” với 258,000 lượt tìm kiếm/tháng. Hãy cùng Eyelight.vn tìm …Từ cùng nghĩa với: “Giáo án… · Cụm từ tìm kiếm khác … Xem Thêm Top 13: Giáo án phát triển ngôn ngữ mầm non – Tài liệu text – 123docTác giả: text.123docz.net – Nhận 154 lượt đánh giá Tóm tắt: GIÁO ÁN Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ Hoạt độngĐề tàiLứa tuổiThời gian: Làm quen chữ cái: Trò chơi với chữ cái o,ô,: Trẻ 5- 6 tuổi: 30 phút I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU: 1. Kiến thức:- Trẻ nắm được cách chơi, luật chơi của các trò chơi với chữ cái o, ô, ơ.- Trẻ phát âm đúng chữ cái o, ô, ơ và nhận ra chữ cái o, ô, ơ trong các từ qua các trò chơi.- Trẻ phân biệt chữ cái o, ô, ơ qua đặc điểm cấu tạo của chúng thông qua trò chơi:. Thixem ai nhanh, Cùng nhau tạo dáng, thử tài thông minh. 2. Kỹ năng:- Củng c Khớp với kết quả tìm kiếm: GIÁO ÁN Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ. Hoạt động. Đề tài. Lứa tuổi. Thời gian : Làm quen chữ cái : Trò chơi với chữ cái o,ô, : Trẻ 5- 6 tuổi : 30 phútGIÁO ÁN Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ. Hoạt động. Đề tài. Lứa tuổi. Thời gian : Làm quen chữ cái : Trò chơi với chữ cái o,ô, : Trẻ 5- 6 tuổi : 30 phút … Xem Thêm ![]() Top 14: Giáo án điện tử phát triển ngôn ngữ cho trẻ mầm non từ 4 – 5 tuổiTác giả: hanyny.com – Nhận 149 lượt đánh giá Tóm tắt: Thông tin của. giáo án mầm non phát triển ngôn ngữ. Giáo án phát triển ngôn ngữ với mục đích giúp trẻ :. Cùng với đó giúp bồi dưỡng thêm cho trẻ về những kỹ năng như:. Nội dung tích hợp trong giáo án phát triển ngôn ngữ. Hình ảnh về giáo án phát triển ngôn ngữ. Quảng cáo giúp Hanyny hoạt động miễn phí Việc phát triển ngôn ngữ cho trẻ mầm non vô cùng cần thiết. Đặc biệt là đối với các bé trong lứa tuổi từ 4 – 5 tuổi. Đây là độ tuổi thích hợp để giúp các béViệc phát triển ngôn ngữ cho trẻ mầm Khớp với kết quả tìm kiếm: Đây là độ tuổi thích hợp để giúp các bé phát triển ngôn ngữ cũng như nhận thức, thẩm mĩ. Nhóm admin của Hanyny xin gửi đến thầy cô tài liệu giáo án điện tử phát …Lứa tuổi: Lớp chồi (4 tuổi) lớp lá (5 tuổi)Người đăng: Sakura KinomotoĐánh giá: (5) với 371 ngườiTác giả: Giáo viên Nguyễn Minh ThúyĐây là độ tuổi thích hợp để giúp các bé phát triển ngôn ngữ cũng như nhận thức, thẩm mĩ. Nhóm admin của Hanyny xin gửi đến thầy cô tài liệu giáo án điện tử phát …Lứa tuổi: Lớp chồi (4 tuổi) lớp lá (5 tuổi)Người đăng: Sakura KinomotoĐánh giá: (5) với 371 ngườiTác giả: Giáo viên Nguyễn Minh Thúy … Xem Thêm Top 15: Phát triển ngôn ngữ Đề tài: Làm quen chữ h, k Chủ đề – MN Tề LỗTác giả: mntelo.vinhphuc.edu.vn – Nhận 228 lượt đánh giá Tóm tắt: 1. Gây hứng thú- Cô và trẻ hát bài hát “ Hoa trường em”- Chúng mình vừa hát bài hát gì?- Bài hát nói về những bông hoa chiếc lá đẹp, hôm nay cô Quỳnh cũng có rất nhiều hình ảnh về những bông hoa.đẹp Để biết đó là những hình ảnh gì cô mời các con nhẹ nhàng về chỗ để xem hình ảnh cùng cô nào!2. Làm quen chữ cái h, k* Làm quen chữ. h- Cô cho trẻ xem hình ảnh “hoa hồng”.- Cho trẻ đọc từ “hoa hồng” dưới hình ảnh.- Cô ghép từ “hoa hồng” từ thẻ chữ rời và cho trẻ đọc.- Cho trẻ tìm chữ cái đã học.- Cho t Khớp với kết quả tìm kiếm: 25 thg 2, 2021 · GIÁO ÁN Lĩnh vực: Phát triển ngôn ngữ Đề tài: Làm quen chữ h, k Chủ đề: Thế giới thực vật Đối tượng: Trẻ 5- 6 tuổi Thời gian: 30-35 phút Người …25 thg 2, 2021 · GIÁO ÁN Lĩnh vực: Phát triển ngôn ngữ Đề tài: Làm quen chữ h, k Chủ đề: Thế giới thực vật Đối tượng: Trẻ 5- 6 tuổi Thời gian: 30-35 phút Người … … Xem Thêm ![]() Top 16: GIÁO ÁN CHUYÊN ĐỀ KỂ CHUYỆN SÁNG TẠO CHO TRẺ MẪU …Tác giả: giaoductoday.net – Nhận 272 lượt đánh giá Tóm tắt: Video dạy truyện “Thức dậy đi nào” Lứa tuổi Mẫu giáo Bé. Tiết dạy Bộ gõ cơ thể (Body Percusion) Trẻ 5 – 6 tuổi. Bài thuyết trình “MỘT SỐ BIỆN PHÁP PHÁT TRIỂN THẨM MĨ THÔNG QUA HOẠT ĐỘNG. GIÁO DỤC ÂM NHẠC CHO TRẺ 3-4 TUỔI”. BÀI THUYẾT TRÌNH “Một số biện pháp dạy trẻ 24-36 tháng tuổi biết quan tâm và yêu thương mọi người xung quanh”. GIÁO ÁN CHUYÊN ĐỀ KỂ CHUYỆN SÁNG TẠO CHO TRẺ MẪU GIÁO Lĩnh vực: Phát triển ngôn ngữ Chủ đề: Tết và mùa xuân Đề tài: Kể chuyện sáng tạo theo hướng trải nghiệm Đối tượng: Trẻ 5 – 6 tuổi. Giáo án Đề tài: Thơ – Chú bộ đội hành quân trong mưa Chủ điểm: Nghề nghiệp Đối tượng: Nhà trẻ 5-6 tuổi. GIÁO ÁN THAO GIẢNG Chủ đề: Gia đình HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI Quan sát: Cây bàng Lớp: 5 – 6 tuổi. GA KPKH Năm giác quan của bé. More From Giáo dục Today. Khớp với kết quả tìm kiếm: 24 thg 1, 2022 · GIÁO ÁN LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ Đề tài: Thơ – Chú bộ đội hành quân trong mưa Chủ điểm: Nghề nghiệp Đối tượng: Trẻ 5-6 tuổi.24 thg 1, 2022 · GIÁO ÁN LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ Đề tài: Thơ – Chú bộ đội hành quân trong mưa Chủ điểm: Nghề nghiệp Đối tượng: Trẻ 5-6 tuổi. … Xem Thêm ![]() Top 17: Top 29 giáo an phát triển ngôn ngữ cho trẻ 5 — 6 tuổi 2022 – Xây NhàTác giả: biquyetxaynha.com – Nhận 172 lượt đánh giá Tóm tắt: Top 1: GIÁO ÁN LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ LỨA TUỔI (5- 6 TUỔI). Top 2: Giáo án Phát triển ngôn ngữ cho trẻ 5-6 tuổi – Trường Mầm non La Bằng. Top 3: Giáo án phát triển ngôn ngữ cho trẻ 5-6 tuổi? – Eyelight.vn. Top 4: Giáo án phát triển ngôn ngữ mầm non – Tài liệu text – 123doc. Top 5: Giáo án điện tử phát triển ngôn ngữ cho trẻ mầm non từ 4 – 5 tuổi | Hanyny. Top 6: giáo án phát triển ngôn ngữ 5- 6 tuổi – MN Tề Lỗ. Top 7: Phát triển ngôn ngữ mạch lạc cho trẻ Mẫu giáo 5-6 tuổi thông qua thể. Top 8: Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ Đề tài: Kể chuyện sáng tạo Ve và Kiến Lứa …. Top 9: Một số biện pháp phát triển ngôn ngữ cho trẻ mẫu giáo 5 6 tuổi. Top 10: CHO TRẺ 5-6 TUỔI LÀM QUEN VỚI VIỆC “ĐỌC”, “VIẾT” ĐỂ CHUẨN BỊ …. Top 11: Giáo an phát triển ngôn ngữ cho trẻ 4 — 5 tuổi – Blog của Thư. Top 12: 10 trò chơi phát triển ngôn ngữ. cho trẻ mầm non hay nhất | Tp.Ho Chi Minh. Top 13: Đặc Điểm Ngôn Ngữ Của Trẻ 5-6 Tuổi Trẻ Mẫu Giáo – Mighty Math. Top 14: Phát triển ngôn ngữ Chủ đề: Tết và mùa xuân Đề tài: Kể chuyện sáng …. Top 15: Tại sao. cần phải phát triển ngôn ngữ cho trẻ 3 – 6 tuổi – Unica. Top 16: SKKN Một số biện pháp phát triển ngôn ngữ cho trẻ 5 – 6 tuổi thông …. Top 17: SKKN Một số biện pháp nâng cao chất lượng phát triển ngôn ngữ cho …. Top 18: Lập kế hoạch phát triển ngôn ngữ cho trẻ 5 — 6. tuổi – toidap.com. Top 19: Thông tin luận án: “Tổ chức trò chơi. để phát triển ngôn ngữ cho trẻ rối …. Top 20: Skkn phát triển ngôn ngữ cho trẻ 5 – 6 tuổi thông qua hoạt động dạy trẻ kể …. Top 21: trẻ 5 6 tuổi – TẠP CHÍ GIÁO DỤC. Top 22: SKKN Một số biện pháp phát triển ngôn ngữ cho trẻ mầm non 5. Top 23: Sáng kiến kinh nghiệm phát triển ngôn ngữ cho trẻ 5-6 tuổi – Thả Tim. Top 24: Một số biện pháp phát triển ngôn ngữ mạch lạc cho trẻ 5 – 6 tuổi thông …. Top 25: Giáo án Mẫu giáo lớn 5-6 tuổi chọn lọc. Top 26: Hoạt động phát triển nhận thức – Đề tài: Các thứ tự trong tuần – Lứa tuổi. Top 27: Giáo án phát triển ngôn ngữ cho trẻ 5-6 tuổi chủ đề gia đình. Top 28: Một số biện pháp phát triển ngôn ngữ cho trẻ mẫu giáo 5-6 tuổi – TaiLieu.VN. Top 29: Các giai đoạn phát triển ngôn ngữ của trẻ và những điều ba mẹ cần biết. Khớp với kết quả tìm kiếm: Khớp với kết quả tìm kiếm: SKKN Mot so bien phap phat trien ngon ngu mach lac cho tre 5 6 tuoi thong qua bo mon van hoc the loa.doc. … Xem Thêm. Top 25: Giáo …Khớp với kết quả tìm kiếm: SKKN Mot so bien phap phat trien ngon ngu mach lac cho tre 5 6 tuoi thong qua bo mon van hoc the loa.doc. … Xem Thêm. Top 25: Giáo … … Xem Thêm |
Bài đăng
Top 17 giáo án phát triển ngôn ngữ trẻ 5-6 tuổi 2022 Mới Nhất
28 min read