![]() Top 1: Loạn An Sử – Wikipedia tiếng ViệtTác giả: vi.wikipedia.org – Nhận 99 lượt đánh giá Tóm tắt: Nguyên nhân[sửa | sửa mã. nguồn]. Sự chuẩn bị của An Lộc Sơn[sửa |. sửa mã nguồn]. Chiến tranh bùng phát[sửa |. sửa mã nguồn]. An Lộc Sơn đánh chiếm hai kinh[sửa | sửa mã nguồn]. Hai nhà đổi. chúa[sửa | sửa mã nguồn]. Giành lại Trường. An[sửa | sửa mã nguồn]. Trận Nghiệp. Thành[sửa | sửa mã nguồn]. Chiến sự giằng co[sửa | sửa mã nguồn]. Gió lại xoay chiều[sửa | sửa mã. nguồn]. Đánh. giá[sửa | sửa mã nguồn]. Hậu quả và ý nghĩa[sửa | sửa mã. nguồn]. Xem thêm[sửa |. sửa mã nguồn]. Chú. thích[sửa | sửa mã nguồn]. Nguồn sách[sửa | sửa mã nguồn]. Mâu thuẫn giữa chính quyền và người dân[sửa |. sửa mã nguồn]. Mâu thuẫn sắc. tộc[sửa | sửa mã nguồn]. Mâu thuẫn trong giới cầm quyền[sửa |. sửa mã nguồn]. Sai lầm về chính sách biên. cương[sửa | sửa mã nguồn]. Lấy lòng vua Đường[sửa | sửa mã nguồn]. Xây dựng lực. lượng[sửa | sửa mã nguồn]. Đánh chiếm Lạc. Dương[sửa | sửa mã nguồn]. Chiến sự ở Hà Bắc[sửa | sửa mã. nguồn]. Trận Đồng Quan: quân Yên chiếm Trường An[sửa |. sửa mã nguồn]. Chính biến ở Mã Ngôi[sửa | sửa mã. nguồn]. Chính biến ở Lạc Dương[sửa |. sửa mã nguồn]. Chiến sự trong vùng Đại Yên quản lý[sửa |. sửa mã nguồn]. Quân Đường phản. công[sửa | sửa mã nguồn]. Sử Tư Minh giữa hai chính quyền[sửa |. sửa mã nguồn]. An Khánh Tự bại trận Vệ. châu[sửa | sửa mã nguồn]. Sử Tư Minh cứu Nghiệp. Thành[sửa | sửa mã nguồn]. Đổi ngôi vua Yên[sửa |. sửa mã nguồn]. Lý Quang Bật dời Lạc. Dương[sửa | sửa mã nguồn]. Lý Quang Bật cố thủ Hà Dương[sửa |. sửa mã nguồn]. Trận Mang Sơn[sửa |. sửa mã nguồn]. Họa trong nhà Sử Tư Minh[sửa |. sửa mã nguồn]. Thất bại của Sử Triều. Nghĩa[sửa | sửa mã nguồn]. Tính chất của chính quyền Đại Yên[sửa |. sửa mã nguồn]. Chiến lược và chiến thuật hai. bên[sửa | sửa mã nguồn]. Tàn. phá[sửa | sửa mã nguồn]. Thiệt hại kinh. tế[sửa | sửa mã nguồn]. Chết. chóc[sửa | sửa mã nguồn]. Nạn phiên trấn cát cứ[sửa |. sửa mã nguồn]. Cương thổ và biên giới[sửa |. sửa mã nguồn]. Di chuyển kinh tế và văn hóa[sửa |. sửa mã nguồn]. Các thành nhà Đường bị vây hãm[sửa |. sửa mã nguồn]. Mũi ra quân của Quách, Lý từ Trường. An[sửa | sửa mã nguồn]. Tình cảnh quân. Yên[sửa | sửa mã nguồn]. Mâu thuẫn mới trong nội bộ nhà Đường[sửa |. sửa mã nguồn]. Kha Thư Hàn bại trận[sửa |. sửa mã nguồn]. Khớp với kết quả tìm kiếm: Loạn An Sử (chữ Hán: 安史之亂: An Sử chi loạn) là cuộc biến loạn xảy ra giữa thời nhà Đường vào thời Đường Huyền Tông Lý Long Cơ trong lịch sử Trung Quốc, kéo dài từ năm 755 đến năm 763, do An Lộc Sơn và Sử Tư Minh cầm đầu. Cả họ An … … Xem Thêm ![]() Top 2: Pháp Luân Công – Wikipedia tiếng ViệtTác giả: vi.wikipedia.org – Nhận 105 lượt đánh giá Tóm tắt: Niềm tin và thực hành. Lịch sử tại Trung Quốc. Pháp Luân Công trên thế giới. Tiếp nhận của quốc tế. Can dự vào chính trị và truyền thông. Các giáo huấn trọng tâm. Các tổ. chức tại Trung Quốc đại lục. Hoạt động truyền thông. Biểu tình tại Thiên Tân và Trung Nam Hải. Chương trình chuyển hóa. Cáo buộc thu hoạch nội tạng. Chiến dịch truyền thông. Phản ứng của Pháp Luân Công đối với cuộc trấn áp. Tuyên truyền thuyết âm mưu. Quảng bá chính trị cánh hữu. Trong hệ thống giáo dục . Pháp Luân Công. Biểu tượ Khớp với kết quả tìm kiếm: Nội dung chuyển sang thanh bên ẩn Đầu 1 Nguồn gốc 2 Niềm tin và thực hành Hiện/ẩn mục Niềm tin và thực hành 2.1 Các giáo huấn trọng tâm 2.2 Bộ bài tập 2.3 Các hoạt động xã hội 2.4 Kinh sách 2.5 Biểu tượng 2.6 Thời kỳ Mạt pháp 3 Tính chất tôn giáo 4 Tổ chức Hiện/ẩn mục Tổ chức 4.1 Các tổ chức tại Trung … … Xem Thêm ![]() Top 3: Pháp luật là gì? Khái niệm pháp luật?Tác giả: hocluat.vn – Nhận 82 lượt đánh giá Tóm tắt: . Hệ thống pháp luật là phạm trù thể hiện cấu trúc bên trong và hình thức biểu hiện bên ngoài của pháp luật. Cấu trúc bên trong chính là mối liên hệ bên trong giữa các [Xem thêm…]. Hệ thống pháp luật Việt Nam là gì? Hệ thống pháp luật Việt Nam là tổng. thể các quy phạm pháp luật, các nguyên tắc, định hướng và mục đích của pháp luật có mối liên hệ mật [Xem thêm…]. Chức năng của pháp luật là những phương diện, mặt tác động chủ yếu của pháp luật phản ánh bản chất giai cấp và giá trị xã hội củ Khớp với kết quả tìm kiếm: 2021-11-29 · Trong xã hội không chỉ pháp luật có thuộc tính quy phạm. Đạo đức, tập quán, tín điều tôn giáo, các điều lệ của các tổ chức chính trị – xã hội và đoàn thể quần chúng (như điều lệ của tổ chức Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh) đều có tính quy phạm … … Xem Thêm Top 4: Pháp Luân Đại Pháp – Tinh Tấn Yếu ChỉTác giả: vi.falundafa.org – Nhận 98 lượt đánh giá Tóm tắt: Vì sao không được thấy. Luận thuật của Phật giáo là bộ phận nhỏ yếu23 nhất của Phật Pháp. Không phải là công tác mà là tu luyện. Thuật ngữ trong Phật Pháp. Trừ bỏ chấp trước hơn nữa. Người tu tự ở trong ấy. Người tu cần tránh37. Tu luyện và công tác. Đừng phát biểu bừa bãi. Tu luyện và phụ trách. Xử lý kinh văn chép tay. Thư gửi tổng trạm Đại Pháp Thạch Gia Trang. Chú giải bài ‘Chính tính’. Phật tính và ma tính. Tu luyện không phải là chính trị. Người phụ trách cũng là người tu luyện. Đại Pháp vĩnh viễn thuần khiết như kim cương. Không thể trộm Đại Pháp. Lại luận về tiêu chuẩn đo lường. Đối thoại với Thời gian. Vứt bỏ tâm người thường và kiên trì thực tu. Nguyên tắc của đệ tử xuất gia. Phật Pháp và Phật giáo. Gửi các học viên tu lâu ở Bắc Kinh. Gửi trạm phụ đạo Đại Pháp tỉnh Sơn Đông. Đại Pháp không thể bị lợi dụng. Kiên định và thiết thực. Khớp với kết quả tìm kiếm: Mỗi lần tôi giảng Pháp đều là đứng tại các góc độ khác nhau, lại còn nhìn xem năng lực tiếp thu của học viên mà giảng, do đó mỗi lần giảng Pháp, cùng một vấn đề thì tôi dùng các góc độ khác nhau mà giảng, ngoài ra bộ Pháp này là đặc tính của vũ trụ, là … … Xem Thêm ![]() Top 5: Đạo giáo – Wikipedia tiếng ViệtTác giả: vi.wikipedia.org – Nhận 97 lượt đánh giá Tóm tắt: Sự hình thành Đạo giáo[sửa |. sửa mã nguồn]. Đạo giáo như một hệ thống triết học[sửa |. sửa mã nguồn]. Đạo giáo như một tôn. giáo[sửa | sửa mã nguồn]. Đạo giáo trên thế giới[sửa |. sửa mã nguồn]. Xem thêm[sửa |. sửa mã nguồn]. Chú. thích[sửa | sửa mã nguồn]. Tham khảo[sửa | sửa mã. nguồn]. Đọc thêm[sửa |. sửa mã nguồn]. Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]. Lão Tử và Đạo Đức kinh[sửa | sửa mã nguồn]. Trang Tử và Nam Hoa chân. kinh[sửa | sửa mã nguồn]. Khái niệm Đạo[sửa | sửa mã nguồn]. Quan niệm về vũ trụ và vạn vật[sửa | sửa mã nguồn]. Quan niệm về nhân. sinh[sửa | sửa mã nguồn]. Lý Vô Vi[sửa | sửa mã nguồn]. Thiên sư. đạo[sửa | sửa mã nguồn]. Các tông phái chính[sửa | sửa mã nguồn]. Đạo gia khí. công[sửa | sửa mã nguồn]. Đạo giáo tại Trung. Quốc[sửa | sửa mã nguồn]. Đạo giáo tại Việt Nam[sửa |. sửa mã nguồn]. Đạo giáo tại Nhật. Bản[sửa | sửa mã nguồn]. Đạo giáo tại Triều Tiên[sửa | sửa mã nguồn]. Đạo giáo tại phương Tây[sửa |. sửa mã nguồn]. Khớp với kết quả tìm kiếm: Nội dung chuyển sang thanh bên ẩn Đầu 1 Sự hình thành Đạo giáo Hiện/ẩn mục Sự hình thành Đạo giáo 1.1 Lão Tử và Đạo Đức kinh 1.2 Trang Tử và Nam Hoa chân kinh 2 Đạo giáo như một hệ thống triết học Hiện/ẩn mục Đạo giáo như một hệ thống triết học 2.1 Khái niệm Đạo 2.2 Quan niệm về vũ trụ và vạn … … Xem Thêm ![]() Top 6: Vladimir Ilyich Lenin – Wikipedia tiếng ViệtTác giả: vi.wikipedia.org – Nhận 101 lượt đánh giá Tóm tắt: Những câu nói nổi tiếng. Sau Cách mạng Tháng Hai (1917). Sau cuộc nổi dậy của công nhân. Thành lập chính phủ mới. Vụ ám sát Lenin và phản ứng của chính phủ. Xây dựng nước Nga Xô viết. Đấu tranh chống chủ nghĩa bài Do Thái. Tượng đài,. tên địa danh và thành phố. Những tác phẩm chọn lọc “Lenin” đổi hướng tới đây. Đối với các định nghĩa khác, xem Lenin (định hướng).Không nên nhầm lẫn với Lê Ninh.. Vladimir Ilyich LeninВладимир Ильич ЛенинLenin vào năm 1920. Chức vụChủ tịch Hội đồng Nhân dân Liên XôNh Khớp với kết quả tìm kiếm: Nội dung chuyển sang thanh bên ẩn Đầu 1 Tuổi trẻ 2 Cách mạng Hiện/ẩn mục Cách mạng 2.1 Sau khi tốt nghiệp 2.2 Sau Cách mạng Tháng Hai (1917) 2.3 Sau cuộc nổi dậy của công nhân 3 Chủ tịch chính phủ Hiện/ẩn mục Chủ tịch chính phủ 3.1 Thành lập chính phủ mới 3.2 Ủng hộ và phản đối 3.3 Vụ ám sát Lenin và phản … … Xem Thêm ![]() Top 7: Nhật Bản – Wikipedia tiếng ViệtTác giả: vi.wikipedia.org – Nhận 95 lượt đánh giá Tóm tắt: Từ nguyên[sửa | sửa mã nguồn]. Lịch sử[sửa |. sửa mã nguồn]. Địa lý[sửa | sửa mã nguồn]. Phân cấp hành chính[sửa |. sửa mã nguồn]. Chính trị[sửa | sửa mã nguồn]. Kinh tế[sửa |. sửa mã nguồn]. Khoa học và công nghệ[sửa | sửa mã. nguồn]. Giáo. dục[sửa | sửa mã nguồn]. Y. tế[sửa | sửa mã nguồn]. Quốc phòng[sửa | sửa mã nguồn]. Nhân khẩu[sửa |. sửa mã nguồn]. Văn hóa[sửa |. sửa mã nguồn]. Di sản văn hóa UNESCO[sửa | sửa mã. nguồn]. Văn. học[sửa | sửa mã nguồn]. Ẩm thực[sửa |. sửa mã nguồn]. Ngày lễ[sửa |. sửa mã nguồn]. Hình ảnh các danh lam thắng cảnh[sửa |. sửa mã nguồn]. Thể thao[sửa |. sửa mã nguồn]. Đối ngoại và quốc phòng[sửa |. sửa mã nguồn]. Xem. thêm[sửa | sửa mã nguồn]. Ghi. chú[sửa | sửa mã nguồn]. Tham. khảo[sửa | sửa mã nguồn]. Đọc thêm[sửa | sửa mã nguồn]. Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]. Thời tiền sử[sửa |. sửa mã nguồn]. Thời phong. kiến[sửa | sửa mã nguồn]. Thời hiện. đại[sửa | sửa mã nguồn]. Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]. Sự đa dạng sinh học[sửa | sửa mã. nguồn]. Môi trường[sửa |. sửa mã nguồn]. Lịch sử kinh tế Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]. Các lĩnh vực then. chốt[sửa | sửa mã nguồn]. Giao thông[sửa |. sửa mã nguồn]. Năng. lượng[sửa | sửa mã nguồn]. Ngôn ngữ[sửa | sửa mã nguồn]. Tôn giáo[sửa | sửa mã nguồn]. Xã. hội[sửa | sửa mã nguồn]. Vấn đề Tự sát[sửa |. sửa mã nguồn]. Lão hóa dân. số[sửa | sửa mã nguồn]. Khớp với kết quả tìm kiếm: Nội dung chuyển sang thanh bên ẩn Đầu 1 Từ nguyên 2 Lịch sử Hiện/ẩn mục Lịch sử 2.1 Thời tiền sử 2.2 Thời phong kiến 2.3 Thời hiện đại 3 Địa lý Hiện/ẩn mục Địa lý 3.1 Khí hậu 3.2 Sự đa dạng sinh học 3.3 Môi trường 4 Phân cấp hành chính 5 Chính … … Xem Thêm ![]() Top 8: Thành phố Hồ Chí Minh – Wikipedia tiếng ViệtTác giả: vi.wikipedia.org – Nhận 133 lượt đánh giá Tóm tắt: Tổ chức hành chính và chính quyền. Quy hoạch và kết cấu đô thị. Thành phố Hồ Chí Minh. Đảng bộ và chính quyền. Trung tâm văn hóa, giải trí. Về danh hiệu Hòn ngọc viễn Đông thời Pháp thuộc. Các điểm cực của thành phố Hồ Chí Minh: “Sài Gòn” đổi hướng tới đây. Đối với các định nghĩa khác, xem Sài Gòn (định hướng).. Thành phố Hồ Chí Minh Thành phố trực thuộc trung ương. Biểu trưng. Từ trái sang phải, từ trên xuống dưới: Một góc trung tâm Thành phố Hồ Chí Minh nhìn từ trên cao,. Trụ sở Ủy ban nhân dân T Khớp với kết quả tìm kiếm: Nội dung chuyển sang thanh bên ẩn Đầu 1 Tên gọi 2 Lịch sử Hiện/ẩn mục Lịch sử 2.1 Thời kỳ hoang sơ 2.2 Khai phá 2.3 Thời kỳ thuộc Pháp 2.3.1 Về danh hiệu Hòn ngọc viễn Đông thời Pháp thuộc 2.4 Đô thành Sài Gòn 2.5 Thành phố Hồ Chí Minh 3 Địa lý Hiện/ẩn mục Địa lý 3.1 Vị trí địa lý 3.1.1 Các điểm cực … … Xem Thêm ![]() Top 9: Liên Xô – Wikipedia tiếng ViệtTác giả: vi.wikipedia.org – Nhận 85 lượt đánh giá Tóm tắt: Quốc. hiệu[sửa | sửa mã nguồn]. Địa. lý[sửa | sửa mã nguồn]. Thành phần và những thay đổi về lãnh. thổ[sửa | sửa mã nguồn]. Lịch sử[sửa |. sửa mã nguồn]. Quan hệ đối. ngoại[sửa | sửa mã nguồn]. Chính trị[sửa |. sửa mã nguồn]. Kinh tế[sửa | sửa mã nguồn]. Nhân khẩu[sửa | sửa mã nguồn]. Quân sự[sửa |. sửa mã nguồn]. Chương trình vũ. trụ[sửa | sửa mã nguồn]. Khoa học và công nghệ[sửa | sửa mã. nguồn]. Di sản[sửa | sửa mã nguồn]. Ảnh. hưởng[sửa | sửa mã nguồn]. Phân cấp hành chính[sửa |. sửa mã nguồn]. Văn hóa[sửa | sửa mã nguồn]. Thể. thao[sửa | sửa mã nguồn]. Ngày lễ[sửa | sửa mã nguồn]. Danh nhân[sửa | sửa mã nguồn]. Xem. thêm[sửa | sửa mã nguồn]. Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]. Chú thích[sửa |. sửa mã nguồn]. Tham. khảo[sửa | sửa mã nguồn]. Đọc thêm[sửa | sửa mã nguồn]. Liên kết ngoài[sửa | sửa mã. nguồn]. Cách mạng và sự hình thành[sửa |. sửa mã nguồn]. Trước Chiến tranh thế giới thứ. hai[sửa | sửa mã nguồn]. Trong Chiến tranh thế giới thứ. hai[sửa | sửa mã nguồn]. Sau chiến tranh[sửa |. sửa mã nguồn]. Cải tổ và tan rã[sửa |. sửa mã nguồn]. Lập pháp[sửa |. sửa mã nguồn]. Tư. pháp[sửa | sửa mã nguồn]. Danh sách lãnh đạo[sửa | sửa mã nguồn]. Dân số[sửa | sửa mã nguồn]. Sắc. tộc[sửa | sửa mã nguồn]. Ngôn ngữ[sửa |. sửa mã nguồn]. Tôn. giáo[sửa | sửa mã nguồn]. Mở. đầu[sửa | sửa mã nguồn]. Tiến xa hơn,. đưa con người ra ngoài vũ trụ[sửa | sửa mã nguồn]. Chạy đua với Hoa Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]. Xây dựng trạm vũ trụ Hòa Bình[sửa |. sửa mã nguồn]. Sau cuộc đua không gian[sửa | sửa mã. nguồn]. Kế tục chương trình vũ trụ của Liên Xô[sửa |. sửa mã nguồn]. Các nước đồng minh/vệ tinh[sửa |. sửa mã nguồn]. Các quốc gia thân thiết[sửa | sửa mã nguồn]. Các nước cộng sản đối lập[sửa |. sửa mã nguồn]. Các nước trung lập[sửa | sửa mã nguồn]. Chính trị gia[sửa | sửa mã nguồn]. Tướng lĩnh[sửa | sửa mã nguồn]. Nhà khoa học – kỹ thuật[sửa | sửa mã. nguồn]. Văn nghệ sĩ[sửa |. sửa mã nguồn]. Vận động. viên[sửa | sửa mã nguồn]. Phục hồi (1945 –. 1955)[sửa | sửa mã nguồn]. Siêu cường thế giới (1955 – 1975)[sửa | sửa mã nguồn]. Trì trệ (1980 – 1985)[sửa | sửa mã. nguồn]. Nguyên. nhân[sửa | sửa mã nguồn]. Hậu quả sau khi tan rã[sửa | sửa mã. nguồn]. Khớp với kết quả tìm kiếm: Ngoài ra việc tập thể hóa được tiến hành không tuân theo nguyên tắc tự nguyện, mang nặng tính cưỡng ép cũng đã khiến nhiều nông dân trở nên bất bình. Năm 1929, đã có 1.300 vụ bạo động nông dân xảy ra với hơn 200.000 người tham gia [39] Tới tháng 3 năm 1930, đã có hơn 6.500 cuộc bạo động với 1,4 triệu nông … … Xem Thêm ![]() Top 10: Quân đội nhân dân Việt Nam – Wikipedia tiếng ViệtTác giả: vi.wikipedia.org – Nhận 155 lượt đánh giá Tóm tắt: Một số vụ việc liên quan. Các trận. đánh/chiến dịch lớn. Công tác phục vụ nhân dân . Quân đội Nhân dân Việt NamQuân đội Việt Nam. Quân kỳ. Quân hiệu. Khẩu hiệuQuân đội ta trung với Đảng, hiếu với dân, sẵn sàng chiến đấu hy sinh vì độc lập tự do của Tổ quốc, vì chủ nghĩa xã hội; nhiệm vụ nào cũng hoàn thành, khó khăn nào cũng vượt qua, kẻ thù nào cũng đánh. thắng[1][2][3][4]. Thành lập22 tháng 12 năm 1944 77 năm, 304 ngày. Các nhánhphục vụ Lục. quân Phòng không – Không. quân Hải. quân Biên. phòng Khớp với kết quả tìm kiếm: Theo Lệnh số 32/2014/L-CTN ngày 09/12/2014 của Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về việc công bố Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 27/11/2014, các … … Xem Thêm ![]() Top 11: Tổng hợp Câu hỏi nhận định Lý Luận Pháp Luật –2 – TaiLieu.VNTác giả: tailieu.vn – Nhận 161 lượt đánh giá Tóm tắt: Nội dung Text: Tổng hợp Câu hỏi nhận định Lý Luận Pháp Luật –2 2.608 lượt xem 291 download Download. Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ Pháp luật do NN ban hành – đúng vì PL là 1 hệ thống các quy tắc xử sự mang tính bắt buộc chung cho mọi người do NN ban hành hoặc thừa nhận thể hiện ý chí của giai cấp thống trị được NN bảo đảm thực hiện dung điều chỉnh các quan hệ Xh theo định hướng của NN. 2. PL là tiêu chuẩn duy nhất đánh giá hành vi của con người – Sai vì đạo đức là t Khớp với kết quả tìm kiếm: Chỉ PL mới được đảm bảo bằng biện pháp cưỡng chế NN – Đúng vì khi có người … Chỉ có QPPL mới mang tính giai cấp – sai vì ngoài QPPL các quy phạm XH khác …Chỉ PL mới được đảm bảo bằng biện pháp cưỡng chế NN – Đúng vì khi có người … Chỉ có QPPL mới mang tính giai cấp – sai vì ngoài QPPL các quy phạm XH khác … … Xem Thêm Top 12: Cưỡng chế là gì? Ưu nhược điểm của phương pháp cưỡng chế?Tác giả: luatduonggia.vn – Nhận 161 lượt đánh giá Tóm tắt: 2. Ưu nhược điểm của phương pháp cưỡng chế:. 3. Đặc điểm của phương pháp cưỡng chế:. 4. Nguyên tắc cưỡng chế:. 5. Vai trò của phương pháp cưỡng chế: Khái niệm cưỡng chế là gì? Ưu nhược điểm của phương pháp cưỡng chế? Đặc điểm của phương pháp cưỡng chế? Nguyên tắc cưỡng chế? Vai trò của phương pháp cưỡng chế?Quản lý nhà nước là hoạt động được thực hiện chủ yếu bởi các cơ quan nhà nước trên cơ sở Hiến pháp, luật, pháp lệnh của cơ quan lập pháp nhằm tổ chức chỉ đạo công cuộc xây dựng kinh tế, văn Khớp với kết quả tìm kiếm: Xếp hạng 5,0 sao (1) 5 ngày trước · Thẩm quyền cưỡng chế của mỗi loại cơ quan nhà nước được quy định rất chặt chẽ trong các văn bản pháp luật nhằm tránh tình trạng độc quyền, …1. Cưỡng chế là gì? · 2. Ưu nhược điểm của… · 3. Đặc điểm của phương pháp…Xếp hạng 5,0 sao (1) 5 ngày trước · Thẩm quyền cưỡng chế của mỗi loại cơ quan nhà nước được quy định rất chặt chẽ trong các văn bản pháp luật nhằm tránh tình trạng độc quyền, …1. Cưỡng chế là gì? · 2. Ưu nhược điểm của… · 3. Đặc điểm của phương pháp… … Xem Thêm ![]() Top 13: Tính bắt buộc, tính cưỡng chế của pháp luật – Học luật OnLineTác giả: hocluat.vn – Nhận 143 lượt đánh giá Tóm tắt: Tính cưỡng chế của pháp luật Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự mang tính bắt buộc chung, do nhà nước ban hành hoặc thừa nhận, thể hiện ý chí và bảo vệ lợi ích của giai cấp thống trị trong xã hội, được nhà nước bảo đảm thực hiện nhằm mục đích điều chỉnh các. quan hệ xã hội. Pháp luật là công cụ để thực hiện quyền lực nhà nước và là cơ sở pháp lý cho đời sống xã hội có nhà nước.Các nội dung liên quan:Nguồn gốc, bản chất và vai trò của pháp luậtCác loại nguồn của pháp luật Việt Nam hiện nayPh Khớp với kết quả tìm kiếm: Xếp hạng 5,0 sao (11.148) Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự mang tính bắt buộc chung. … Các tìm kiếm liên quan đến chỉ pháp luật mới có tính cưỡng chế, chỉ có pháp luật mới …Xếp hạng 5,0 sao (11.148) Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự mang tính bắt buộc chung. … Các tìm kiếm liên quan đến chỉ pháp luật mới có tính cưỡng chế, chỉ có pháp luật mới … … Xem Thêm ![]() Top 14: 102 câu hỏi nhận định đúng sai lý luận Nhà nước và pháp luậtTác giả: hocluat.vn – Nhận 157 lượt đánh giá Tóm tắt: [Download] Đáp án nhận định đúng sai lý luận chung về nhà nước và pháp luật. 1. Mọi quy tắc xử sự tồn tại trong xã hội có Nhà nước đều là pháp luật.. 2. Nhà nước ra đời, tồn tại và phát triển gắn liền với xã hội có giai. cấp.. 3. Tùy vào các kiểu Nhà nước khác nhau mà bản chất Nhà nước có thể là bản chất giai cấp hoặc bản chất xã hội.. 4. Nhà nước mang bản chất giai cấp có nghĩa là Nhà nước. chỉ thuộc về một giai cấp hoặc một liên minh giai cấp nhất định trong xã hội.. 5. Nhà nước là một bộ máy cưỡng chế đặc biệt do giai cấp thông trị tổ chức ra và sử dụng để thể hiện sự thống trị đối với xã hội.. 6. Không chỉ Nhà nước mới có bộ máy chuyên ch ế làm nhiệm vụ cưỡng chế, điều đó đã tồn tại từ xã hội cộng sản nguyên thủy.. 7. Nhà nước là một bộ máy bạo lực do giai cấp thống trị tổ chức. ra để trấn áp các giai cấp đối kháng.. 8. Nhà nước trong xã hội có cấp quản lý dân cư theo sự khác biệt về chính trị, tôn giáo, địa vị giai cấp.. 9. Trong ba loại quyền lực kinh tế, quyền lực chính trị, quyền lực tư tưởng thì quyền lực chính trị đóng vai trò quan trọng nhất vì nó đảm bảo sức mạnh cưỡng chế của giai cấp thống trị đối với giai cấp bị trị.. 10. Kiểu Nhà nước là cách tổ chức quyền lực của Nhà nước và. những phương pháp để thực hiện quyền lực Nhà nước.. 11. Chức năng lập pháp của Nhà nước là hoạt động xây dựng pháp luật và tổ chức thực hiện pháp luật.. 12. Chức năng hành pháp của Nhà nước là mặt hoạt động nhằm đảm bảo cho pháp luật được thực hiện nghiêm minh và bảo vệ pháp luật trước những hành vi vi phạm.. 13. Chức năng tư pháp của Nhà nước là mặt hoạt động bảo vệ pháp luật.. 14. Giai cấp thống trị đã thông qua Nhà nước để xây dựng hệ tư. tưởng của giai cấp mình thành hệ tư tưởng thống trị trong xã hội.. 15. Chức năng xã hội của Nhà nước là giải quyết tất cả các vấn đề khác nảy sinh trong xã hội.. 16. Lãnh thổ, dân cư là những yếu tố cấu thành nên một quốc gia.. 17. Nhà nước là. chủ thể duy nhất có khả năng ban hành pháp luật và quản lý xã hội bằng pháp luật.. 18. Nhà nước thu thuế của nhân dân với mục đích duy nhất nhằm đảm bảo công bằng trong xã hội và tiền thuế nhằm đầu tư cho người nghèo.. 19. Thông qua hình thức Nhà nước biết được ai là chủ thể nắm quyền lực Nhà nước và việc tổ chức thực thi quyền lực Nhà nước như thế nào.. 20. Căn cứ chính thể của Nhà nước, ta biết được Nhà nước đó có dân chủ hay không.. 21. Chế độ chính trị là toàn bộ các phương pháp , cách thức thực hiện quyền lực của Nhà nước.. 22. Chế độ chính trị thể hiện mức độ dân chủ của Nhà nước.. 23. Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam có hình thức cấu trúc Nhà nước đơn nhất.. 24. Cơ quan Nhà nước có nhiệm vụ, quyền hạn mang tính quyền lực Nhà nước.. 25. Bộ máy Nhà nước là tập hợp các cơ quan Nhà nước từ trung ương đến địa phương.. 26. Cơ quan Nhà nước làm việc theo chế độ tập thể trước khi quyết định phải thảo luận dân chủ, quyết định theo đa. số. 27. Quốc hội là cơ quan hành chính cao nhất của nước cộng hòa xả hội chủ nghĩa Việt Nam.. 28. Quốc hội là cơ quan đại biểu cao nhất của nhân dân.. 29. Quốc hội là cơ quan quyền lực nhất của nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.. 30. Chủ quyền quốc gia là quyền độc lập tự quyết của quốc gia trong lĩnh vực đối nội.. 31. Chủ tịch nước không bắt buộc là đại biểu quốc hội.. 32. Thủ tướng. chính phủ do chủ tịch nước bổ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm.. 33. Hội đồng nhân dân là cơ quan hành chính Nhà nước ở địa phương, do nhân dân bầu ra.. 34. Ủy ban nhân dân địa phương có quyền ban hành nghị định, quyết định.. 35. Tòa án nhân dân và viện kiểm sát nhân dân là hai cơ quan có chức năng xét xử ở nước ta.. 36. Đảng cộng sản Việt Nam là một cơ quan trong bộ máy nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.. 37. Chỉ có pháp luật mới mang tính quy phạm.. 38. Ngôn ngữ pháp lý rõ ràng, chính xác thể. hiên tính quy phạm phổ biến của pháp luật.. 39. Văn bản quy phạm pháp luật do các cơ quan Nhà nước, các cá nhân tổ chức ban hành.. 40.. Nhà nước bảo đảm cho pháp luật được thực hiện bằng những biện pháp như giáo dục thuyết phục, khuyến khích và cưỡng chế.. 41. Pháp luật Việt Nam thừa nhận tập quán, tiền lệ là nguồn chủ yếu của pháp luật.. 42. Pháp luật Việt Nam chỉ thừa nhận nguồn hình. thành pháp luật duy nhất là các văn bản quy phạm pháp luật.. 43. Tập quán là những quy tắc xử sự được xã hội công nhận và truyền từ đời này sang đời khác.. 44. Tiền lệ là những quy định hành chính và án. lệ.. 45. Chủ thể pháp luật chính là chủ thể quan hệ pháp luật và ngược lại.. 46. Những quan hệ pháp luật mà Nhà nước tham gia thì luôn thể hiện ý chỉ của Nhà nước.. 47. Quan hệ pháp luật phản ánh ý chí của các bên tham gia quan hệ.. 48. Công dân đương nhiên là chủ thể của mọi quan hệ pháp luật.. 49. Cá nhân tham gia vào quan hệ pháp luật sẽ trở thành chủ thể của quan hệ pháp luật.. 50. Năng lực hành vi của mọi cá nhân là như nhau.. 51.. Năng lực pháp luật của mọi pháp nhân là như nhau.. 52. Năng lực pháp luật của chủ thể là khả năng thực hiện các quyền và nghĩa vụ do chủ thể đó tự quy định.. 53. Năng lực pháp luật của chủ thể. trong quan hệ pháp luật phụ thuộc vào pháp luật của từng quốc gia.. 54. “Năng lực hành vi của chủ thể” phụ tuộc vào độ tuổi, tình trạng sức khỏe, trình độ của chủ thể.. 55. Chủ thể không có năng lực hành vi thì không thể tham gia vào các. quan hệ pháp luật.. 56. Năng lực pháp luật phát sinh kể từ khi các cá nhân được sinh ra.. 57. Khi cá nhân bị hạn chế về năng lực pháp luật thì đương nhiên cũng bị hạn chế về. năng lực hành vi.. 58. Năng lực pháp luật của Nhà nước là không thể bị hạn chế.. 59. Nội dung của quan hệ pháp luật đồng nhất với năng lực pháp luật vì nó bao gồm quyền và nghĩa vụ pháp lý.. 60.. Nghĩa vụ pháp lý của chủ thể chính là hành vi pháp lý.. 61. Khách thể của quan hệ pháp luật là những yếu tố thúc đẩy cá nhân, tổ chức tham gia vào quan hệ pháp luật.. 62. Sự kiện pháp lý là yếu tố thúc đẩy chủ thể tham gia vào các quan hệ pháp luật.. 63. Các quan hệ pháp luật xuất hiện do ý chí các cá. nhân.. 64. Đối với cá nhân, năng lực hành vi gắn với sự phát triển của con người và do các cá nhân đó tự quy định.. 65. Người bị hạn chế về năng lực hành vi thì không bị hạn chế về năng lực pháp luật.. 66. Người bị kết án tù có thời hạn chỉ bị hạn chế về năng lực hành vi, không bị hạn chế năng lực pháp luật.. 67. Người say rượu là người có năng lực hành vi hạn chế.. 68. Năng lực pháp luật có tính giai cấp, còn năng lực hành vi không có tính giai cấp.. 69. Người đủ từ 18 tuổi trở lên là chủ thể của mọi quan hệ pháp luật.. 70. Nhà nước là chủ thể của mọi quan hệ pháp luật.. 71. Nghĩa vụ pháp lý đồng nhất với hành vi pháp lý của chủ thể.. 72. Chủ thể của hành vi pháp luật luôn là chủ thể của quan hệ pháp luật và ngược lại.. 73. Năng lực pháp luật của người đã thành niên thì rộng hơn người chưa thành niên.. 74. Năng lực pháp luật của các cá nhân chỉ được quy định trong các văn bản pháp luật.. 75. Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều là những hành vi trái pháp luật.. 76. Mọi biện pháp cưỡng chế của Nhà nước đều là biện pháp trách nhiệm pháp lý.. 77. Những quan điểm tiêu cực của chủ thể vi phạm pháp luật được xem là biểu hiện bên ngoài (mặt khách quan) của vi phạm pháp luật.. 78. Hậu quả do hành vi vi phạm pháp luật gây ra đều phải là sự thiệt hại về vật chất.. 79. Sự thiệt hại về vật chất là dấu hiệu bắt buộc của vi phạm pháp luật.. 80. Chủ thể của vi phạm pháp luật có thể chịu. đồng thời nhiều trách nhiệm pháp lý.. 81. Không thấy trước hành vi của mình là nguy hiểm cho xã hội thì không bị xem là có lỗi.. 82. Hành vi chưa gây thiệt hại cho xã hội thì chưa bị xem là vi phạm pháp luật.. 83. Phải là người đủ 18 tuổi trở lên thì mới được coi là chủ thể của vi phạm pháp luật.. 84. Sự thiệt hại thực tế xảy ra cho xã hội là dấu hiệu bắt buộc trong mặt khách quan của vi phạm pháp luật.. 85. Một hành vi vừa có thể đồng thời là vi phạm pháp luật hình sự vừa là vi phạm pháp luật hành chính, nhưng không thể đồng thời là vi phạm pháp luật dân sự, vừa là vi phạm pháp luật. hình sự. 86. Trách nhiệm pháp lý là bộ phận chế tài trong quy phạm pháp luật.. 87. Mọi biện pháp cưỡng chế của Nhà nước đều là biện pháp trách nhiệm pháp lý và ngược lại.. 88. Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều phải chịu trách nhiệm pháp lý.. 89. Mọi hành vi trái pháp luật đều là hành vi vi phạm pháp luật.. 90. Quan điểm tiêu cực của các chủ thể vi phạm pháp luật được xem là biểu hiện bên ngoài của vi phạm pháp luật.. 91. Mọi hậu quả do vi phạm. pháp luật gây ra đều phải được thực hiện dưới dạng vật chất.. 92. Một vi phạm pháp luật không thể đồng thời gánh chịu nhiều loại trách nhiệm pháp lý.. 93. Tiền lệ pháp là hình thức pháp luật lạc hậu, thể hiện trình độ pháp lý. thấp.. 94. Pháp luật luôn tác động tích cực đối với kinh tế, thúc đẩy kinh tế phát triển.. 95. Pháp luật là tiêu chuẩn (chuẩn mực) duy nhất đánh giá hành vi của con người.. 96. Tiền lệ pháp là hình thức pháp luật lạc hậu, thể hiện trình độ pháp lý thấp.. 97. Các quy phạm xã hội luôn đóng vai trò hỗ trợ việc thực hiện pháp luật.. 98.. Mọi nhà nước đều phải trải qua 04 kiểu nhà nước.. 99. Nhà nước là một hiện tượng bất biến trong xã. hội.. 100. Quyền lực chỉ xuất hiện và tồn tại trong xã hội có giai cấp và đấu tranh giai cấp.. 101. Công xã nguyên thủy không tồn tại Nhà nước vì không tồn tại hệ thống quản lý quyền lực.. 102. Nhu cầu trị thủy là yếu tố căn bản hình thành Nhà nước ở các quốc gia phương Đông.. Khớp với kết quả tìm kiếm: Không chỉ Nhà nước mới có bộ máy chuyên ch ế làm nhiệm vụ cưỡng chế, điều đó đã tồn … Ngoài pháp luật, các quy phạm xã hội khác cũng mang tính quy phạm.Không chỉ Nhà nước mới có bộ máy chuyên ch ế làm nhiệm vụ cưỡng chế, điều đó đã tồn … Ngoài pháp luật, các quy phạm xã hội khác cũng mang tính quy phạm. … Xem Thêm Top 15: Chỉ pháp luật mới mang tính cưỡng chế nhà nước. | 7scv: Học các …Tác giả: 7scv.com – Nhận 161 lượt đánh giá Tóm tắt: . #1 . Chỉ pháp luật mới mang tính cưỡng chế nhà nước. A. Đúng B. Sai . #2 . Hướng dẫnChọn A là đáp án đúng Xem lời giải Xem lời giải Nhận định Đúng. Pháp luật do nhà nước ban hành và đảm bảo thực hiện bằng quyền lực nhà nước. Khớp với kết quả tìm kiếm: Chỉ pháp luật mới mang tính cưỡng chế nhà nước. A. Đúng B. Sai.Chỉ pháp luật mới mang tính cưỡng chế nhà nước. A. Đúng B. Sai. … Xem Thêm ![]() Top 16: Cưỡng chế là gì? – Luật Hoàng PhiTác giả: luathoangphi.vn – Nhận 83 lượt đánh giá Tóm tắt: Cưỡng chế có vai trò gì trong quản lý hành chính nhà. nước? . Cưỡng chế là gì?Cưỡng chế có vai trò gì trong quản lý hành chính nhà nước?Trong hoạt động quản lý hành chính Nhà. nước biện pháp cưỡng chế và thuyết phục song hành với nhau. Cưỡng chế được coi là biện pháp cứng rắn đảm bảo trật tự xã hội chứ không mềm mỏng như thuyết phục. Vậy Cưỡng chế là gì? đang là thắc mắc của nhiều người. Vì vậy, chúng tôi sẽ giải đáp thắc mắc trên trong bài viết dưới đây.Cưỡng chế là gì?Cưỡng chế. là biện pháp bắt Khớp với kết quả tìm kiếm: Xếp hạng 5,0 sao (5) 24 thg 5, 2022 · Các biện pháp cưỡng chế trong thi hành án dân sự được quy định cụ thể … trường hợp pháp luật quy định, về mặt vật chất hay tinh thần nhằm …Xếp hạng 5,0 sao (5) 24 thg 5, 2022 · Các biện pháp cưỡng chế trong thi hành án dân sự được quy định cụ thể … trường hợp pháp luật quy định, về mặt vật chất hay tinh thần nhằm … … Xem Thêm ![]() Top 17: Nhận định đúng sai. PLDC1 – Mọi quy tắc xử sự tồn tại trong xã hội …Tác giả: studocu.com – Nhận 222 lượt đánh giá Tóm tắt: 1. Mọi quy tắc xử sự tồn tại trong xã hội có nhà nước đều là pháp luật.Sai. Các quan hệ xã hội của chúng ta được điều chỉnh bơi các quy phạm đao đứcvà các quy phạm pháp luật, mà các quy phạm đạo đức thì có thể đượec thể chế hóa và đưa lên thành các quy phạm pháp luật nhưng không phải quy phạm đạo đức nào cũng được dưa lên thành luật cả. Tồn tại xã hội quyết định ý thức. xã hộicho nên các quy tắc ứng xử được coi là các chuẩn mực đạo đứa đó đó không nhất thiết phải được xem là pháp luật mà nó song Khớp với kết quả tìm kiếm: Xếp hạng 5,0 sao (4) Không chỉ nhà nước mới có bộ máy chuyên chế làm nhiệm vụ cưỡng chế, điều … Ngoài pháp luật, các quy phạm xã hội khác cũng mang tính quy phạm.Xếp hạng 5,0 sao (4) Không chỉ nhà nước mới có bộ máy chuyên chế làm nhiệm vụ cưỡng chế, điều … Ngoài pháp luật, các quy phạm xã hội khác cũng mang tính quy phạm. … Xem Thêm |
Bài đăng
Top 17 chỉ pháp luật mới mang tính cưỡng chế 2022 Mới Nhất
33 min read