![]() Top 1: Việt Nam – Wikipedia tiếng ViệtTác giả: vi.wikipedia.org – Nhận 85 lượt đánh giá Tóm tắt: Trong văn viết tiếng nước ngoài . Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt NamQuốc kỳ Quốc huy. Tiêu ngữ: “Độc lập – Tự do – Hạnh phúc” Quốc ca: “Tiến quân ca”. Vị trí của Việt Nam (lục)ở ASEAN (lục) . – [Chú giải]. Tổng quanThủ đôHà. Nội21°2′B 105°51′Đ / 21,033°B 105,85°Đ. Thành phố lớn nhấtThành phố Hồ Chí Minh10°48′B. 106°39′Đ / 10,8°B 106,65°Đ. Ngôn ngữ quốc gia[a]Tiếng Việt. Sắc tộc (2019) 85.32% Việt 14.68%. Khác[ Khớp với kết quả tìm kiếm: Nội dung chuyển sang thanh bên ẩn Đầu 1 Tên gọi Hiện/ẩn mục Tên gọi 1.1 Nguồn gốc tên gọi 1.2 Trong văn viết tiếng nước ngoài 2 Địa lý Hiện/ẩn mục Địa lý 2.1 Sinh thái 2.2 Hành chính 3 Lịch sử 4 Chính trị Hiện/ẩn mục Chính trị 4.1 Quân sự 4.2 Ngoại giao 5 Kinh tế Hiện/ẩn mục Kinh tế 5.1 Giao thông 5.2 … … Xem Thêm ![]() Top 2: Thơ – Wikipedia tiếng ViệtTác giả: vi.wikipedia.org – Nhận 71 lượt đánh giá Tóm tắt: Một cách hiểu về thơ[sửa |. sửa mã nguồn]. Phân tích[sửa | sửa mã nguồn]. Các dạng thơ nổi tiếng trên thế. giới[sửa | sửa mã nguồn]. Các nhà thơ nổi tiếng trên thế giới[sửa |. sửa mã nguồn]. Ghi. chú[sửa | sửa mã nguồn]. Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]. Âm[sửa |. sửa mã nguồn]. Vần[sửa | sửa mã nguồn]. Điệu[sửa | sửa mã nguồn]. Luật[sửa | sửa mã nguồn]. Dạng (form)[sửa | sửa mã nguồn]. Thơ lục bát[sửa |. sửa mã nguồn]. Thơ song thất lục bát[sửa | sửa mã nguồn]. Thơ bốn. chữ[sửa | sửa mã nguồn]. Thơ năm chữ[sửa | sửa mã nguồn]. Thơ sáu chữ[sửa | sửa mã nguồn]. Thơ bảy. chữ[sửa | sửa mã nguồn]. Thơ tám chữ[sửa | sửa mã nguồn]. Cách gieo vần[sửa |. sửa mã nguồn]. Khớp với kết quả tìm kiếm: Thơ lục bát đã thấm đẫm tâm hồn người Việt chúng ta vì đó là thể thơ trong ca dao, đồng dao và các bài ru con. Ngày nay thơ lục bát vẫn được các nhà thơ hiện đại tiếp thu, hoàn chỉnh và giữ một vị trí quan trọng trong nền văn học Việt Nam hiện đại. Thơ lục bát … … Xem Thêm Top 3: Người – Wikipedia tiếng ViệtTác giả: vi.wikipedia.org – Nhận 85 lượt đánh giá Tóm tắt: Định nghĩa và từ nguyên[sửa |. sửa mã nguồn]. Tiến hóa[sửa |. sửa mã nguồn]. Lược sử[sửa | sửa mã nguồn]. Môi trường sống và dân số[sửa | sửa mã nguồn]. Sinh. học[sửa | sửa mã nguồn]. Tâm. lý[sửa | sửa mã nguồn]. Văn hóa[sửa |. sửa mã nguồn]. Xã hội[sửa | sửa mã nguồn]. Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]. Chú giải[sửa | sửa mã nguồn]. Tham. khảo[sửa | sửa mã nguồn]. Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn] Giải phẫu và sinh. lý[sửa | sửa mã nguồn]. Di truyền[sửa |. sửa mã nguồn]. Vòng đời[sửa | sửa mã nguồn]. Chế độ ăn[sửa | sửa mã nguồn]. Biến thiên sinh học[sửa |. sửa mã nguồn]. Ngủ và mơ[sửa |. sửa mã nguồn]. Ý thức và tư duy[sửa |. sửa mã nguồn]. Ngôn ngữ[sửa |. sửa mã nguồn]. Nghệ thuật[sửa |. sửa mã nguồn]. Công cụ và công nghệ[sửa | sửa mã nguồn]. Tôn giáo và tâm. linh[sửa | sửa mã nguồn]. Khoa học và triết học[sửa | sửa mã. nguồn]. Khớp với kết quả tìm kiếm: Nguyên do của đặc điểm này chưa được hiểu hoàn toàn, song nó khiến cho quá trình rặn đẻ rất đau đớn và có thể kéo dài tới 24 tiếng hoặc hơn. Ở các nước giàu có trong thế kỷ 20, tỷ lệ sinh nở thành công tăng lên đáng kể nhờ các công cụ y tế mới. Trái lại, mang … … Xem Thêm ![]() Top 4: Thụy Sĩ – Wikipedia tiếng ViệtTác giả: vi.wikipedia.org – Nhận 89 lượt đánh giá Tóm tắt: Từ nguyên[sửa | sửa mã nguồn]. Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]. Địa. lý[sửa | sửa mã nguồn]. Chính trị[sửa |. sửa mã nguồn]. Kinh tế[sửa |. sửa mã nguồn]. Nhân khẩu[sửa | sửa mã nguồn]. Văn hóa[sửa |. sửa mã nguồn]. Chú. thích[sửa | sửa mã nguồn]. Tham khảo[sửa | sửa mã. nguồn]. Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]. Nguồn gốc danh xưng trong các ngôn ngữ chính thức của Thụy Sỹ[sửa | sửa mã nguồn]. Nguồn gốc tên tiếng Việt[sửa |. sửa mã nguồn]. Lịch sử sơ khởi[sửa | sửa mã nguồn]. Liên bang Thụy Sỹ. Cũ[sửa | sửa mã nguồn]. Thời đại Napoléon[sửa |. sửa mã nguồn]. Quốc gia liên bang[sửa |. sửa mã nguồn]. Lịch sử hiện đại[sửa |. sửa mã nguồn]. Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]. Môi. trường[sửa | sửa mã nguồn]. Dân chủ trực tiếp[sửa |. sửa mã nguồn]. Thủ. đô[sửa | sửa mã nguồn]. Đơn vị hành chính[sửa |. sửa mã nguồn]. Ngoại giao và tổ chức quốc. tế[sửa | sửa mã nguồn]. Quân. sự[sửa | sửa mã nguồn]. Giáo dục và khoa. học[sửa | sửa mã nguồn]. Năng lượng, hạ tầng và môi trường[sửa |. sửa mã nguồn]. Ngôn. ngữ[sửa | sửa mã nguồn]. Y tế[sửa |. sửa mã nguồn]. Đô thị hóa[sửa |. sửa mã nguồn]. Tôn. giáo[sửa | sửa mã nguồn]. Văn. học[sửa | sửa mã nguồn]. Truyền thông[sửa |. sửa mã nguồn]. Kiến trúc[sửa |. sửa mã nguồn]. Thể thao[sửa | sửa mã nguồn]. Ẩm. thực[sửa | sửa mã nguồn]. Đọc. thêm[sửa | sửa mã nguồn]. Khớp với kết quả tìm kiếm: Thụy Sĩ (còn được viết là Thuỵ Sỹ), tên đầy đủ là Liên bang Thụy Sĩ, là một nước cộng hòa liên bang tại châu Âu.Quốc gia này gồm có 26 bang, và thành phố Bern là nơi đặt trụ sở nhà đương cục liên bang. [Phụ chú 4] Quốc gia này nằm tại Tây – Trung Âu, có biên giới với Ý về phía nam, với Pháp về phía … … Xem Thêm ![]() Top 5: Thái Lan – Wikipedia tiếng ViệtTác giả: vi.wikipedia.org – Nhận 81 lượt đánh giá Tóm tắt: Tên gọi[sửa | sửa mã nguồn]. Lịch. sử[sửa | sửa mã nguồn]. Địa lý[sửa |. sửa mã nguồn]. Hành chính[sửa |. sửa mã nguồn]. Chính trị[sửa | sửa mã nguồn]. Kinh. tế[sửa | sửa mã nguồn]. Nhân. khẩu[sửa | sửa mã nguồn]. Tôn. giáo[sửa | sửa mã nguồn]. Văn. hóa[sửa | sửa mã nguồn]. Chú. thích[sửa | sửa mã nguồn]. Tham. khảo[sửa | sửa mã nguồn]. Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]. Thời kỳ. đầu[sửa | sửa mã nguồn]. Vương quốc Sukhothai[sửa | sửa mã nguồn]. Vương quốc Ayutthaya[sửa | sửa mã nguồn]. Vương quốc. Thonburi[sửa | sửa mã nguồn]. Vương quốc Rattanakosin[sửa |. sửa mã nguồn]. Chính sách “ngoại giao cây sậy” trước thực dân phương. Tây[sửa | sửa mã nguồn]. Chế độ quân chủ lập. hiến[sửa | sửa mã nguồn]. Lịch sử đương. đại[sửa | sửa mã nguồn]. Địa. hình[sửa | sửa mã nguồn]. Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]. Động thực. vật[sửa | sửa mã nguồn]. Danh sách các tỉnh Thái Lan theo Vùng[sửa |. sửa mã nguồn]. Giai đoạn 1997 – 2006[sửa |. sửa mã nguồn]. Sau đảo chính 2006[sửa |. sửa mã nguồn]. Hoàng gia Thái. Lan[sửa | sửa mã nguồn]. Quan hệ ngoại giao[sửa | sửa mã nguồn]. Người gốc Hoa[sửa |. sửa mã nguồn]. Giao thông[sửa | sửa mã nguồn]. Du lịch[sửa | sửa mã nguồn]. Nghệ thuật tạo. hình[sửa | sửa mã nguồn]. Văn chương[sửa |. sửa mã nguồn]. Ẩm thực[sửa | sửa mã nguồn]. Biểu diễn nghệ thuật[sửa |. sửa mã nguồn]. Ngành kiến. trúc[sửa | sửa mã nguồn]. Thể. thao[sửa | sửa mã nguồn]. Nghệ. thuật[sửa | sửa mã nguồn]. Trang. phục[sửa | sửa mã nguồn]. Nhà hát và khiêu. vũ[sửa | sửa mã nguồn]. Giải trí[sửa | sửa mã nguồn]. Nhà. cửa[sửa | sửa mã nguồn]. Khớp với kết quả tìm kiếm: Tên gọi. Tên gọi Thái Lan trong tiếng Việt là phiên âm bắt nguồn từ tên tiếng Pháp Thaïlande cũng như tên gọi tiếng Anh Thailand. Báo Trung Bắc chủ nhật số 42, ngày 22 tháng 12 năm 1940, có đăng một bài viết có tiêu đề “Địa vị quan hệ của Thái Lan về kinh tế ở Viễn Đông”.Bài báo này mở đầu bằng đoạn: … Xem Thêm ![]() Top 6: Tiếng Trung Quốc – Wikipedia tiếng ViệtTác giả: vi.wikipedia.org – Nhận 111 lượt đánh giá Tóm tắt: Phả hệ ngôn ngữ của tiếng Trung Quốc[sửa |. sửa mã nguồn]. Lịch. sử[sửa | sửa mã nguồn]. Các biến thể của tiếng Trung Quốc[sửa |. sửa mã nguồn]. Ngữ. pháp[sửa | sửa mã nguồn]. Chữ. viết[sửa | sửa mã nguồn]. Học. tập[sửa | sửa mã nguồn]. Từ điển[sửa | sửa mã nguồn]. Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]. Liên kết ngoài[sửa | sửa mã. nguồn]. Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]. Tài liệu[sửa |. sửa mã nguồn] Bách khoa toàn thư mở Wikipedia. Tiếng Trung Tiếng HoaTiếng Hán汉语/漢語 Hànyǔ, 华语/華語 Huáyǔ hay 中文 Zhōngwén. Hànyǔ (Há Khớp với kết quả tìm kiếm: Tiếng Trung Quốc (giản thể: 中国话; phồn thể: 中國話; Hán-Việt: Trung Quốc thoại; bính âm: Zhōngguó huà), còn gọi là tiếng Trung, tiếng Hoa, tiếng Hán, Trung văn (中文 Zhōngwén), Hoa ngữ (華語/华语 Huáyǔ), Hoa văn (華文/华文), Hán ngữ (漢語/汉语 Hànyǔ), hay các ngôn ngữ Sinitic, là một nhóm các ngôn ngữ tạo … … Xem Thêm ![]() Top 7: Danh sách nhân vật trong Naruto – Wikipedia tiếng ViệtTác giả: vi.wikipedia.org – Nhận 143 lượt đánh giá Tóm tắt: Orochimaru và tay chân của. hắn Lục Đạo Tiên Nhân và Vĩ Thú. Các ninja khác ở Làng Lá. Các ninja khác ở Làng Cát. Orochimaru (大蛇丸,Đại Xà Hoàn). Yakushi Kabuto (薬師 カブト,Dược Sư Đâu). Uchiha Itachi (うちは イタチ,Vũ Trí Ba Dư). Hoshigaki Kisame (干柿 鬼鮫, Can Thị Quỷ Giao). Deidara (デイダラ,Đại Đạt La). Pain / Nagato (佩恩/長門, Bội Ân/Trượng Môn). Uchiha Obito / Tobi (うちは オビト,Vũ Trí Ba Mang Thổ). Uchiha Madara (うちは マダラ,Vũ Trí Ba Ban). Otsutsuki Kaguya (大筒木 カグヤ,Đại Đồng Mộc Trúc Thủ). Lục Đạo Tiên Nhân -, Otsutsuki Hagoromo (大筒木ハゴロモ, Đại Đồng Mộc Vũ Hữu). Các ninja khác của Làng Mây. Momochi Zabuza (桃地 再不斬,Đào Địa Tá Bất Trảm). Các ninja khác của Làng Sương Mù. Các ninja khác của Làng Đá. Mifune (三船,Tam Thuyền). Uzumaki Naruto (うずまきナルト, Tuyền Qua Minh Nhân). Uchiha Sasuke (うちはサスケ, Vũ Trí Ba Tá. Trợ). Haruno Sakura (春野サクラ, Xuân Dã Anh). Hatake Kakashi (はたけカカシ, Kỳ Mộc Tạp Tạp Tây). Nara Shikamaru (奈良シカマル, Nại Lương Lộc Hoàng). Akimichi Choji (秋道チョウジ,Thu Đạo Đinh Thứ). Yamanaka Ino (山中いの,Sơn Trung Tỉnh Dã). Sarutobi Asuma (猿飛アスマ,Viên Phi A Tư Mã). Hyuga Hinata (日向 ヒナタ,Nhật Hướng Sồ Điền). Inuzuka Kiba (犬塚キバ,Khuyển Trũng Nha). Aburame Shino (油女シノ,Du Nữ Chí Nại). Yuhi Kurenai (夕日紅,Tịnh Nhật Hồng). Rock Lee (ロック・リー,Lý Lạc Khắc). Hyuga Neji (日向ネジ,Nhật Hướng Ninh Thứ). Tenten (テンテン,Thiên Thiên). Maito Gai. (マイト・ガ,Cường Đại Đích A Khải). Uzumaki Boruto (うずまき ボルト, Tuyền Qua Bác Nhân). Uchiha Sarada (うちは サラダ,Vũ Trí Ba Tá Lương Na). Mitsuki (ミツキ, Tị Nguyệt). Sarutobi Konohamaru (猿飛木ノ葉丸, Viên Phi Mộc Diệp Hoàn). Hokage Đệ Nhất – Senju Hashirama (千手柱間, Thiên Thủ Trụ Gian). Hokage Đệ Nhị – Senju Tobirama (千手扉間, Thiên Thủ Phi Gian). Hokage Đệ Tam – Hizuzen Sarutobi (猿飛 ヒルゼン,Viên Phi Nhật Trảm). Hokage Đệ Tứ – Namikaze Minato (波風 ミナト,Tam Phong Thủy Môn). Hokage Đệ Ngũ – Tsunade (綱手,Cương Thủ). Hokage Đệ Lục – Hatake Kakashi (はたけカカシ, Kỳ Mộc Tạp Tạp Tây) Hokage Đệ Thất – Uzumaki Naruto (うずまきナルト, Tuyền. Qua Minh Nhân). Jiraiya (自來也,Tự Lai Dã). Tsunade (綱手,Cương Thủ). Orochimaru (大蛇丸,Đại Xà Hoàn). Mitarashi Anko (みたらしアンコ,An Di Tam Tả). Umino Iruka (うみの イルカ,Hải Dã Y Lỗ Tạp). Uzumaki Kushina (うずまき クシナ,Tuyền Qua Cửu Tân Nại). Uzumaki Mito (うずまきミト, Tuyền Qua Thủy Môn). Nohara Rin (のはら リン,Dã Nguyên Lâm). Kato Dan (加藤 ダン, Gia Đằng Đam). Hayate Gekkou (月光 ハヤテ). Shimura Danzo (志村 ダンゾウ,Chí Thôn Đoạn Tàn). Hyuga Hiashi (日向ヒアシ, Nhật Hướng Nhật Túc). Hyuga Hizashi. (日向ヒザシ, Nhật Hướng Nhật Xạ). Hyuga Hanabi (日向ハナビ, Nhật Hướng Hỏa Hoa). Uchiha Fugaku (うちはフガク, Vũ Trí Ba Phú Nhạc). Uchiha Shisui (うちはシスイ, Vũ Trí Ba Chỉ Thủy). Kazekage Đệ Nhất – Reto (烈斗, Liệt Đấu). Kazekage Đệ Nhị – Shamon (沙門, Sa Môn). Kazekage Đệ Tứ – Rasa (羅砂, La Sa). Kazekage Đệ Ngũ – Gaara (我愛羅, Ngã Ái. La). Kankuro (カンクロウ,Khám Cửu Lang). Bà Chiyo (チヨ,Thiên Đại). Yashamaru (夜叉丸,Dạ Xoa Hoàn). Matsuri (マツリ, Tiết Nhật). Jirobo (次郎坊,Thứ Lang Phường). Kidomaru (鬼童丸,Quỷ Đồng Hoàn). Sakon và Ukon (左近 – 右近,Tả Cận – Hữu Cận). Tayuya (多由也, Đa Do Dã). Kaguya Kimimaro (カグヤ 君麻呂,Trúc Thủ Quân Ma Lữ). Hozuki Suigetsu (鬼灯水月, Quỷ Đăng Thủy Nguyệt). Karin (香燐, Hương Lân). Raikage Đệ Ngũ – Darui (ダルイ,Đạt Thụy). Nii Yugito (二位ユギト,Nhị Vị Vưu Mộc Đấu). Mizukage Đệ Nhất – Byakuren (白蓮,Bạch Liên). Mizukage Đệ Nhị – Hozuki Gengetsu (鬼灯 幻月,Quỷ Đăng Hoan Nguyệt). Mizukage Đệ Tứ – Karatachi Yagura (枸橘 やぐら,Câu Quất Thất Sáng). Mizukage Đệ Ngũ – Mei Terumi (照美 メイ,Chiếu Mỹ Minh). Mizukage Đệ Lục – Chojuro (長十郎,Trường Thập Lang). Hozuki Mangetsu (鬼灯満月, Quỷ Đăng Mãn Nguyệt). Tsuchikage Đệ Nhất – Ishikawa (イシカワ,Thạch Xuyên). Tsuchikage Đệ Nhị – Mu (無,Vô). Tsuchikage Đệ Tam – Onoki (オオノキ,Tiểu Dã Hỉ). Tsuchikage Đệ Tứ – Kurotsuchi (黒ツチ,Hắc Thổ Tri). Akamaru (赤丸,Xích Hoàn). Khớp với kết quả tìm kiếm: Nhưng không may cậu lại chết trong chiến tranh thế giới giữa các làng. Tsunade nhận lại chiếc vòng từ tay Orochimaru và từ lúc đó cô quyết tâm học thuật trị thương. Trong lớp học thuật trị thương cô đã yêu Dan. Dan nói rằng anh sẽ trở thành Hokage vì anh muốn bảo vệ … … Xem Thêm ![]() Top 8: San Francisco – Wikipedia tiếng ViệtTác giả: vi.wikipedia.org – Nhận 85 lượt đánh giá Tóm tắt: Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]. Địa. lý[sửa | sửa mã nguồn]. Quang cảnh thành phố[sửa | sửa mã. nguồn]. Văn hóa và đời sống đương. đại[sửa | sửa mã nguồn]. Kinh tế[sửa | sửa. mã nguồn]. Chính quyền và luật pháp[sửa |. sửa mã nguồn]. Nhân khẩu[sửa | sửa mã nguồn]. Giáo dục[sửa | sửa mã nguồn]. Giao. thông[sửa | sửa mã nguồn]. Đại sử quán, tổng lãnh sự quán và thành phố kết nghĩa[sửa |. sửa mã nguồn]. Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]. Tham khảo[sửa |. sửa mã nguồn]. Liên kết. ngoài[sửa | sửa mã nguồn]. Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]. Các khu dân cư[sửa | sửa mã nguồn]. Bãi biển và công. viên[sửa | sửa mã nguồn]. Giải trí và nghệ thuật biểu. diễn[sửa | sửa mã nguồn]. Bảo tàng[sửa |. sửa mã nguồn]. Truyền thông[sửa | sửa mã nguồn]. Thể thao và giải. trí[sửa | sửa mã nguồn]. Tội phạm[sửa | sửa mã nguồn]. Đại học và cao đẳng[sửa | sửa mã. nguồn]. Trường tiểu và trung. học[sửa | sửa mã nguồn]. Xa lộ cao tốc và đường lộ[sửa |. sửa mã nguồn]. Giao thông công cộng[sửa | sửa mã nguồn]. Các sân bay[sửa |. sửa mã nguồn]. Hải cảng[sửa |. sửa mã nguồn]. Các cơ quan ngoại giao ngoại. quốc[sửa | sửa mã nguồn]. Thành phố kết nghĩa[sửa | sửa mã nguồn]. Khớp với kết quả tìm kiếm: Năm 2010, các cư dân gốc Hoa tiếp tục là nhóm dân tộc riêng biệt lớn nhất tại San Francisco với dân số là 21,4%; các nhóm dân châu Á khác là người Philippines (4,5%), người Việt Nam (1,6%), người Nhật (1.3%), người Ấn Độ (1,2%), người Triều Tiên (1,2%), người Thái Lan (0,3%), người Miến Điện (0,2%), người Campuchia … … Xem Thêm ![]() Top 9: Phạm Duy – Wikipedia tiếng ViệtTác giả: vi.wikipedia.org – Nhận 85 lượt đánh giá Tóm tắt: Tiểu sử[sửa | sửa mã nguồn]. Hoạt động[sửa | sửa mã. nguồn]. Gia đình[sửa |. sửa mã nguồn]. Sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]. Phân loại tác. phẩm[sửa | sửa mã nguồn]. Phổ nhạc, đặt lời[sửa | sửa mã. nguồn]. Ca sĩ thể. hiện[sửa | sửa mã nguồn]. Nhận. xét[sửa | sửa mã nguồn]. Danh mục tác phẩm[sửa | sửa mã. nguồn]. Viết về Phạm Duy[sửa |. sửa mã nguồn]. Chú thích & tham khảo[sửa |. sửa mã nguồn]. Xem thêm[sửa |. sửa mã nguồn]. Liên kết. ngoài[sửa | sửa mã nguồn]. Scandal ngoại tình với em dâu[sửa | sửa mã nguồn]. Ca. sĩ[sửa | sửa mã nguồn]. Sáng tác[sửa |. sửa mã nguồn]. Đạo diễn điện ảnh, nhà phê bình. phim[sửa | sửa mã nguồn]. Kiểm duyệt nhân thân, tác phẩm[sửa | sửa mã nguồn]. Trường. ca[sửa | sửa mã nguồn]. Nhạc phẩm[sửa | sửa mã nguồn]. Tập nhạc đã. in[sửa | sửa mã nguồn]. Sách giáo. khoa, sử liệu[sửa | sửa mã nguồn]. Thời kỳ tiền chiến và Chiến tranh Đông Dương[sửa |. sửa mã nguồn]. Thời. Chiến tranh Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]. Thời kỳ ở hải ngoại[sửa | sửa mã. nguồn]. Trở về Việt Nam định cư tới cuối đời[sửa |. sửa mã nguồn]. Con đường cái quan[sửa | sửa mã. nguồn] Mẹ Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]. Hàn Mạc Tử[sửa |. sửa mã nguồn]. Bầy chim bỏ xứ[sửa | sửa mã nguồn]. Minh họa. Kiều[sửa | sửa mã nguồn]. Vinh danh nhạc sĩ Phạm Duy[sửa |. sửa mã nguồn]. Khớp với kết quả tìm kiếm: Tiếng hát của ông từng được phát trên các đài truyền thanh, truyền hình lớn trên Nam Việt cũng như thế giới. Ông đi hát rong cùng James Durst, Pete Seeger trong các chương trình giao lưu văn hóa Việt Mỹ, hay các chương trình nhạc phản chiến, phong trào du ca. Bên cạnh đó, Phạm Duy còn tự thâu âm những băng nhạc Tục … … Xem Thêm ![]() Top 10: Nhật Bản – Wikipedia tiếng ViệtTác giả: vi.wikipedia.org – Nhận 95 lượt đánh giá Tóm tắt: Từ nguyên[sửa | sửa mã nguồn]. Lịch sử[sửa |. sửa mã nguồn]. Địa lý[sửa | sửa mã nguồn]. Phân cấp hành chính[sửa |. sửa mã nguồn]. Chính trị[sửa | sửa mã nguồn]. Kinh tế[sửa |. sửa mã nguồn]. Khoa học và công nghệ[sửa | sửa mã. nguồn]. Giáo. dục[sửa | sửa mã nguồn]. Y. tế[sửa | sửa mã nguồn]. Quốc phòng[sửa | sửa mã nguồn]. Nhân khẩu[sửa |. sửa mã nguồn]. Văn hóa[sửa |. sửa mã nguồn]. Di sản văn hóa UNESCO[sửa | sửa mã. nguồn]. Văn. học[sửa | sửa mã nguồn]. Ẩm thực[sửa |. sửa mã nguồn]. Ngày lễ[sửa |. sửa mã nguồn]. Hình ảnh các danh lam thắng cảnh[sửa |. sửa mã nguồn]. Thể thao[sửa |. sửa mã nguồn]. Đối ngoại và quốc phòng[sửa |. sửa mã nguồn]. Xem. thêm[sửa | sửa mã nguồn]. Ghi. chú[sửa | sửa mã nguồn]. Tham. khảo[sửa | sửa mã nguồn]. Đọc thêm[sửa | sửa mã nguồn]. Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]. Thời tiền sử[sửa |. sửa mã nguồn]. Thời phong. kiến[sửa | sửa mã nguồn]. Thời hiện. đại[sửa | sửa mã nguồn]. Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]. Sự đa dạng sinh học[sửa | sửa mã. nguồn]. Môi trường[sửa |. sửa mã nguồn]. Lịch sử kinh tế Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]. Các lĩnh vực then. chốt[sửa | sửa mã nguồn]. Giao thông[sửa |. sửa mã nguồn]. Năng. lượng[sửa | sửa mã nguồn]. Ngôn ngữ[sửa | sửa mã nguồn]. Tôn giáo[sửa | sửa mã nguồn]. Xã. hội[sửa | sửa mã nguồn]. Vấn đề Tự sát[sửa |. sửa mã nguồn]. Lão hóa dân. số[sửa | sửa mã nguồn]. Khớp với kết quả tìm kiếm: Nội dung chuyển sang thanh bên ẩn Đầu 1 Từ nguyên 2 Lịch sử Hiện/ẩn mục Lịch sử 2.1 Thời tiền sử 2.2 Thời phong kiến 2.3 Thời hiện đại 3 Địa lý Hiện/ẩn mục Địa lý 3.1 Khí hậu 3.2 Sự đa dạng sinh học 3.3 Môi trường 4 Phân cấp hành chính 5 Chính … … Xem Thêm ![]() Top 11: Một vài bài thơ hay trong tiếng việt lớp 3. Học đã rất lâu rồi, vậy mà …Tác giả: ngocyen.net – Nhận 249 lượt đánh giá Tóm tắt: HAI BÀN TAY EMHai bàn tay emNhư hoa đầu cành. Hoa hồng hồng nụCánh tròn ngón xinhĐêm em nằm ngủHai hoa ngủ cùngHoa thì bên máHoa ấp cạnh longTay em đánh rangRang trắng hoa nhàiTay em chải tócTóc ngời ánh maiGiờ em ngồi họcBàn tay siêng năngNở hoa trên giấyTừng hàng giăng giăngMỗi khi một mìnhNhìn tay thủ thỉEm yêu em quýHai bàn tay emMẸ VẮNG NHÀ NGÀY BÃOMấy ngày mẹ về quêLà mấy. ngày bảo nổiCon đường mẹ đi vềCơn mưa rào chặn lốiHai chiếc giường ướt mộtBa bố con nằm chungVẫn thấy trống phía trongN Khớp với kết quả tìm kiếm: 21 thg 9, 2022 · Một vài bài thơ hay trong tiếng việt lớp 3. Học đã rất lâu rồi, vậy mà dậy con học , nghe con đọc vài lần là thuộc , y như ngày còn đi học. · Hai …21 thg 9, 2022 · Một vài bài thơ hay trong tiếng việt lớp 3. Học đã rất lâu rồi, vậy mà dậy con học , nghe con đọc vài lần là thuộc , y như ngày còn đi học. · Hai … … Xem Thêm ![]() Top 12: Bài Thơ Lớp 3 ❤️ Tuyển Tập Những Bài Thơ Hay Nhất – SCR.VNTác giả: scr.vn – Nhận 109 lượt đánh giá Tóm tắt: Các Bài Thơ Lớp 3 Tập 2. Bài Thơ Bộ Đội Về Làng Lớp 3. Bài Thơ Ngày Khai Trường Lớp 3. Bài Thơ Lớp 3 Trường Làng. Bài Thơ Khi Mẹ Vắng Nhà Lớp 3 . Bài Thơ. Nhớ Việt Bắc Lớp 3. Bài Thơ Quê Hương Lớp 3. Bài Thơ Vẽ Quê Hương Lớp 3 . Bài Thơ Về Quê Ngoại Lớp 3. Bài Thơ Bàn Tay Cô Giáo Lớp 3. Bài Thơ Cô Giáo Của Em Lớp 3. Bài Thơ Đồng Hồ Báo Thức Lớp 3 . Bài Thơ Vàm Cỏ Đông Lớp 3 . Bài Thơ Tiếng Ru Tiếng Việt Lớp 3. Bài Thơ Cây Cầu Lớp 3 Bài Thơ Lớp 3 ❤️ Tuyển Tập Những Bài Thơ Hay Nhất ✅ Cập Nhật Nga Khớp với kết quả tìm kiếm: Thơ Lớp 3 Hay. Phần đầu tiên của bài viết, SCR.VN xin gửi tặng đến bạn đọc tuyển chọn những bài thơ lớp 3 hay nhất được tổng hợp ngay bên dưới.Thơ Lớp 3 Hay. Phần đầu tiên của bài viết, SCR.VN xin gửi tặng đến bạn đọc tuyển chọn những bài thơ lớp 3 hay nhất được tổng hợp ngay bên dưới. … Xem Thêm Top 13: Bài Thơ Dòng Suối Thức Tiếng Việt Lớp 3 – Lời Bài Thơ và Bài TậpTác giả: nuoicondung.com – Nhận 132 lượt đánh giá Tóm tắt: Nội dung bài thơ Dòng Suối. Thức. Câu 2 trong bài đọc Thơ Dòng Suối Thức Tìm các từ :. Câu 3 Trong bài đọc thơ Dòng suối thức. a) Chứa tiếng bắt đầu bằng tr hay ch, có nghĩa như sau :. b) Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau : 3 January, 2022 Bé Học Tiếng Việt 624 Số lượt xemBài thơ dòng suối thức nằm trong chương trình tập đọc lớp 3. Dưới đây là nội dung bài thơ và các bài tập cũng như hướng dẫn giải các bài tập trong sách giáo khoa.Nội dung bài thơ Dòng Suối. ThứcDòng s Khớp với kết quả tìm kiếm: 3 thg 1, 2022 · Dưới đây là nội dung bài thơ và các bài tập cũng như hướng dẫn giải các bài tập trong sách giáo khoa. Nội dung bài thơ Dòng Suối Thức. Dòng suối …3 thg 1, 2022 · Dưới đây là nội dung bài thơ và các bài tập cũng như hướng dẫn giải các bài tập trong sách giáo khoa. Nội dung bài thơ Dòng Suối Thức. Dòng suối … … Xem Thêm ![]() Top 14: Một số bài thơ trong Sách giáo khoa ngày xưa. – TinhteTác giả: tinhte.vn – Nhận 142 lượt đánh giá Tóm tắt: Một số bài thơ trong Sách giáo khoa ngày xưa. Gần đây, việc ban hành và áp dụng giảng dạy chương trình sách giáo khoa lớp 1 đang gây nhiều tranh cãi trong xã hội, gây bức xúc cho nhiều phụ huynh, trong số đó hẳn có nhiều người là thành viên tinhte. Nay, để giảm bớt căng thẳng cũng như ôn lại kỷ niệm cho những thành viên thế hệ 8x, mình gửi tới anh em 1 số bài thơ, trích đoạn trong sách giao khoa ngày trước để anh em đọc nhé: Ebook tổng hợp. những bài thơ trong sách giáo khoa xưa. Tuy là những bài Khớp với kết quả tìm kiếm: Một số bài thơ trong Sách giáo khoa ngày xưa. … (Vũ Quần Phương – SGK Tiếng Việt lớp 2, tập 1- NXB GD 2002). … (Xuân Hoài, Tiếng Việt lớp 3, tập 1) …Một số bài thơ trong Sách giáo khoa ngày xưa. … (Vũ Quần Phương – SGK Tiếng Việt lớp 2, tập 1- NXB GD 2002). … (Xuân Hoài, Tiếng Việt lớp 3, tập 1) … … Xem Thêm ![]() Top 15: Top 9 thơ trong sách tiếng việt lớp 3 2022 – toidap.comTác giả: toidap.com – Nhận 132 lượt đánh giá Tóm tắt: Top 1: Bài Thơ Lớp 3 ❤️ Tuyển Tập Những Bài Thơ Hay Nhất – SCR.VN. Top 2: Một vài bài thơ hay trong tiếng việt lớp. 3. Học đã rất lâu rồi, vậy mà dậy …. Top 3: Thơ trong sách Tiếng Việt lớp 3 – Thả. Rông. Top 4: NHỮNG BÀI THƠ HAY LỚP 3 – 4 – 5. Top 5: (Lớp 3) Tổng hợp những bài thơ hay trong Sách giáo khoa Tiếng Việt lớp 3. Top 6: Một số bài thơ trong Sách giáo khoa ngày xưa. – Tinhte. Top 7: Soạn bài Tập đọc. lớp 3: Bận – VnDoc.com. Top 8: Tập đọc lớp 3: Nhớ Việt Bắc – VnDoc.com. Top 9: Tập đọc bài Tiếng ru lớp 3 Tiếng Việt hay nhất. – Tailieu.com. Khớp với kết quả tìm kiếm: Thơ Lớp 3 Hay . Soạn bài Bận trang 59, 60 SGK Tiếng Việt 3 tập 1. Câu 1 trang 60 sgk Tiếng Việt lớp 3. Soạn bài Nhớ Việt …Thơ Lớp 3 Hay . Soạn bài Bận trang 59, 60 SGK Tiếng Việt 3 tập 1. Câu 1 trang 60 sgk Tiếng Việt lớp 3. Soạn bài Nhớ Việt … … Xem Thêm Top 16: Các bài thơ lớp 3 tập 2 – Học TốtTác giả: ihoctot.com – Nhận 87 lượt đánh giá Tóm tắt: Sách giáo khoa tiếng việt lớp 3. tập 2. Tuần 35: Ôn tập học kì II. Tuần 19: Bảo vệ tổ quốc. Tuần 20: Bảo vệ tổ quốc. Tuần 27: Ôn tập giữa học kì II. Tuần 30: Ngôi nhà chung. Tuần 31: Ngôi nhà chung. Tuần 32: Ngôi nhà chung. Tuần 33: Bầu trời và mặt đất. Tuần 34: Bầu trời và mặt đất Nội dung chínhSách giáo khoa tiếng việt lớp 3 tập 2Tuần 19: Bảo vệ tổ quốcTuần 20: Bảo vệ tổ quốcTuần 21: Sáng tạoTuần 22: Sáng tạoTuần 23: Nghệ thuậtTuần 24: Nghệ thuậtTuần 25: Lễ hộiTuần 26: Lễ hộiTuần 27: Ôn tập gi Khớp với kết quả tìm kiếm: Giới thiệu: Sách giáo khoa tiếng việt lớp 3 tập 2 gồm các bài sau: … Chính tả: Nghe viết: Trần Bình Trọng Phân biệt l/n, iêt/iêc; Tập làm văn: Nghe kể: …Giới thiệu: Sách giáo khoa tiếng việt lớp 3 tập 2 gồm các bài sau: … Chính tả: Nghe viết: Trần Bình Trọng Phân biệt l/n, iêt/iêc; Tập làm văn: Nghe kể: … … Xem Thêm ![]() Top 17: Top 9 các bài thơ lớp 3 tập 1 2022Tác giả: thatim.com – Nhận 102 lượt đánh giá Tóm tắt: Top 1: Bài Thơ Lớp 3 ❤️ Tuyển Tập Những Bài Thơ Hay Nhất – SCR.VN. Top 2: Bài Thơ Lớp 3 ❤️ Tuyển Tập Những Bài Thơ Hay Nhất – Vuidulich.vn. Top 3:. NHỮNG BÀI THƠ HAY LỚP 3 – 4 – 5. Top 4: Một vài bài thơ hay trong tiếng việt lớp 3. Học đã rất lâu rồi, vậy mà dậy …. Top 5: Sách giáo khoa tiếng việt lớp 3 tập 1 – Học Online Cùng Sachgiaibaitap.com. Top 6: Tập đọc lớp 3: Vẽ quê hương – VnDoc.com. Top 7: Tập đọc lớp 3: Nhớ Việt Bắc – VnDoc.com. Top 8: Soạn bài Quê hương trang 79 SGK Tiếng Việt 3 tập 1 – Loigiaihay.com. Top 9: Soạn bài Vẽ quê hương trang 88 SGK Tiếng Việt 3 tập 1 -. Loigiaihay.com. Khớp với kết quả tìm kiếm: Top 4: Một vài bài thơ hay trong tiếng việt lớp 3. Học đã rất lâu rồi, vậy mà dậy … Top 5: Sách giáo khoa tiếng việt lớp 3 tập 1 – Học Online Cùng …Top 4: Một vài bài thơ hay trong tiếng việt lớp 3. Học đã rất lâu rồi, vậy mà dậy … Top 5: Sách giáo khoa tiếng việt lớp 3 tập 1 – Học Online Cùng … … Xem Thêm |
Bài đăng