![]() Top 1: Tử Cấm Thành – Wikipedia tiếng ViệtTác giả: vi.wikipedia.org – Nhận 109 lượt đánh giá Tóm tắt: Tên gọi[sửa | sửa mã. nguồn]. Lịch sử[sửa |. sửa mã nguồn]. Kết. cấu[sửa | sửa mã nguồn]. Kiến trúc[sửa | sửa mã nguồn]. Bộ sưu. tập[sửa | sửa mã nguồn]. Ảnh hưởng[sửa |. sửa mã nguồn]. Xem. thêm[sửa | sửa mã nguồn]. Chú. thích[sửa | sửa mã nguồn]. Tham. khảo[sửa | sửa mã nguồn]. Đọc thêm[sửa | sửa mã nguồn]. Liên kết ngoài[sửa | sửa mã. nguồn]. Thời Minh[sửa |. sửa mã nguồn]. Thời. Thanh[sửa | sửa mã nguồn]. Cận và hiện đại[sửa | sửa mã. nguồn]. Thành trì[sửa |. sửa mã nguồn]. Ngoại. triều[sửa | sửa mã nguồn]. Nội. Đình[sửa | sửa mã nguồn]. Tôn. giáo[sửa | sửa mã nguồn]. Vòng. ngoài[sửa | sửa mã nguồn]. Biểu trưng[sửa | sửa mã nguồn]. Tường thành[sửa |. sửa mã nguồn]. Cổng thành[sửa | sửa mã nguồn]. Trục trung. tâm[sửa | sửa mã nguồn]. Trục phía đông[sửa | sửa mã. nguồn]. Trục phía tây[sửa |. sửa mã nguồn]. Trục trung. tâm[sửa | sửa mã nguồn]. Trục phía tây[sửa | sửa mã nguồn]. Đông. Lục Cung và Tây Lục Cung[sửa | sửa mã nguồn]. Từ Ninh Cung và Thọ Khang. Cung[sửa | sửa mã nguồn]. Chế độ gác cổng[sửa |. sửa mã nguồn]. Quảng trường Thái Hòa Môn[sửa | sửa mã nguồn]. Tiền Tam. Điện[sửa | sửa mã nguồn]. Quảng trường Càn Thanh Môn[sửa | sửa mã nguồn]. Hậu Tam Cung[sửa. | sửa mã nguồn]. Ngự Hoa. Viên[sửa | sửa mã nguồn]. Dưỡng Tâm Điện[sửa | sửa mã. nguồn]. Khu vực Trọng Hoa. Cung[sửa | sửa mã nguồn]. Khớp với kết quả tìm kiếm: Trong tiếng Anh, tên gọi thông dụng của khu phức hợp cung điện này là “Forbidden City” được dịch từ tên gốc Tử Cấm Thành (tiếng Trung: 紫 禁 城; bính âm: Zǐjìnchéng; nghĩa đen: “Tòa thành cấm màu tím”). Tử Cấm Thành chính thức xuất hiện lần đầu vào năm 1576. … Xem Thêm Top 2: Việt Báo – Thông tin kết nối cộng đồngTác giả: vietbao.vn – Nhận 70 lượt đánh giá Tóm tắt: THÔNG TIN KẾT NỐI CỘNG ĐỒNG – VIETBAO.VNTrung tâm báo chí và hợp tác truyền thông quốc tế (CPI) – Cục thông tin đối ngoại – Bộ thông tin và truyền thôngCenter for Press and International Communication Cooperation – Ministry of Information and Communication, Viet NamGiấy phép: 148/GP-TTĐT, cấp ngày 07/06/2018Địa chỉ: 7 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí MinhHotline: 0934 036 286 – Email: Liên. hệ quảng cáo: 0934 036 286Báo giá PRBáo giá QC Khớp với kết quả tìm kiếm: Trang thông tin tổng hợp kinh tế, đời sống, xã hội, văn hóa, thể thao của Trung tâm Báo chí và Hợp tác Truyền thông Quốc tế – Cục Thông tin Đối ngoại – Bộ TT&TT … Xem Thêm ![]() Top 3: Máy giặt sấy LG Inverter 9 kg FV1409G4V, giá rẻ, chính hãngTác giả: dienmayxanh.com – Nhận 115 lượt đánh giá Tóm tắt: Tiện lợi, tiết kiệm thời gian làm khô quần áo với máy giặt sấy tích hợp 2 trong 1 . Bảo vệ. làn da, loại bỏ các tác nhân gây dị ứng với công nghệ giặt hơi nước Steam. Giảm thiểu hư tổn sợi vải nhờ công nghệ 6 chuyển động DD, kết hợp động cơ truyền động trực tiếp AI. Chẩn đoán và xử lý nhanh các lỗi máy giặt nhờ tiện ích thông minh. Smart ThinQ. Tiết kiệm điện tối ưu với. công nghệ Inverter. Thiết kế nhỏ gọn, hiện đại với kiểu máy giặt lồng ngang và nắp kính chịu lực sang trọng, dễ vệ sinh . Giặt giũ tiện lợi nhờ 14 chương trình giặt trên bảng điều khiển. Tăng kích thước lồng giặt, giữ nguyên diện tích máy giặt . Tiện lợi khi thêm đồ giặt và nước xả với nút nhấn thêm đồ Add Item. Khớp với kết quả tìm kiếm: Tiện lợi, tiết kiệm thời gian làm khô quần áo với máy giặt sấy tích hợp 2 trong 1 Chiếc máy giặt LG FV1409G4V được tích hợp giặt sấy 2 trong 1 khi đạt khối lượng giặt 9 kg và khối lượng sấy đến 5 kg, phù hợp cho những hộ gia đình từ 3 – 5 người hoặc gia đình ít thành viên hơn nhưng lại có nhu cầu vừa … … Xem Thêm ![]() Top 4: Hồ Chí Minh – Wikipedia tiếng ViệtTác giả: vi.wikipedia.org – Nhận 97 lượt đánh giá Tóm tắt: Cuộc đời và sự nghiệp. Gia đình và cuộc sống cá nhân. Ảnh hưởng của. Hồ Chí Minh ở Việt Nam ngày nay. Tên gọi, bí danh, bút danh. Hồ Chí Minh trong văn hóa đại chúng. Xuất thân và quê quán. Hoạt động ở nước ngoài. Từ bị giam ở Trung Quốc cho tới thành lập Việt Nam Dân chủ Cộng hòa. Diễn văn của Hồ Chí Minh. Tác phẩm của Hồ Chí Minh. Những. người từng gặp Hồ Chí Minh kể về ông. Thời kỳ ở Liên Xô lần thứ nhất. Thời kỳ ở Trung Quốc (1924–1927). Thời kỳ ở Thái Lan (1928–1929). Thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. Thời kỳ ở Liên Xô lần thứ hai. Trở lại Trung Quốc (năm 1938 đến đầu năm 1941). Từ Độc lập tới Toàn quốc kháng chiến. Giai đoạn Chiến tranh Đông Dương. Giai đoạn sau năm 1954. UNESCO và Nghị quyết kỷ niệm sinh nhật lần thứ 100 của Hồ Chí Minh. Các bình chọn của Tuần báo Time. Khớp với kết quả tìm kiếm: Sau khi ở Hoa Kỳ một năm (cuối 1912-cuối 1913), ông đến nước Anh làm nghề cào tuyết, đốt lò rồi phụ bếp cho khách sạn, học tiếng Anh, và ở Luân Đôn cho đến cuối năm 1916. … Xem Thêm Top 5: Đặt phòng khách sạn Hà Nội giá rẻ, giá thấp nhấtTác giả: traveloka.com – Nhận 133 lượt đánh giá Tóm tắt: Traveloka – Lựa chọn hàng đầu khi đặt phòng khách sạn trực tuyến . Tích hợp các. tính năng ưu việt, đặt phòng khách sạn trên Traveloka đơn giản hơn bao giờ hết. Trải nghiệm người dùng thân thiện tại Traveloka Traveloka – Lựa chọn hàng đầu khi đặt phòng khách sạn trực tuyến Là đại lý đặt phòng khách sạn hàng đầu Đông Nam Á, kể từ khi ra mắt đến nay, Traveloka đã giúp mọi chuyến du lịch của hơn 20 triệu tín đồ du lịch trở nên đơn giản hơn bao giờ hết. Không chỉ hoạt động tại Đông Nam Á, Traveloka Khớp với kết quả tìm kiếm: Khách sạn ở Hà Nội, đặc biệt là các khách sạn gần khu phố cổ đều có số lượng phòng khá giới hạn, lại là địa điểm du lịch nổi tiếng nên tốt nhất là bạn đặt phòng trước chuyến đi để đả bảo được chổ nghỉ ngơi như ý. … Xem Thêm Top 6: Phan Thiết – Wikipedia tiếng ViệtTác giả: vi.wikipedia.org – Nhận 89 lượt đánh giá Tóm tắt: Địa lý[sửa | sửa mã nguồn]. Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]. Hành chính[sửa | sửa mã nguồn]. Kinh tế[sửa | sửa mã nguồn]. Dân số[sửa | sửa mã nguồn]. Giao thông[sửa |. sửa mã nguồn]. Giáo. dục[sửa | sửa mã nguồn]. Lễ hội văn hóa[sửa | sửa mã nguồn]. Di tích lịch sử[sửa |. sửa mã nguồn]. Danh lam thắng cảnh – Du lịch[sửa | sửa mã nguồn]. Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]. Đặc sản[sửa |. sửa mã nguồn]. Chú thích[sửa |. sửa mã nguồn]. Liên kết. ngoài[sửa | sửa mã nguồn]. Vị trí địa lý[sửa | sửa mã nguồn]. Địa. hình[sửa | sửa mã nguồn]. Khí tượng-Thủy. văn[sửa | sửa mã nguồn]. Nguồn gốc tên gọi[sửa | sửa mã nguồn] Lịch sử hành chính[sửa | sửa mã nguồn] Tài nguyên-Khoáng. sản[sửa | sửa mã nguồn]. Công. nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]. Ngư nghiệp và nghề sản xuất nước. mắm[sửa | sửa mã nguồn]. Đặc sản ẩm. thực[sửa | sửa mã nguồn]. Tên đường phố Phan Thiết trước năm 1975[sửa |. sửa mã nguồn]. Đua thuyền mừng xuân[sửa |. sửa mã nguồn]. Đặc trưng[sửa |. sửa mã nguồn]. Phố Tây ở Phan. Thiết[sửa | sửa mã nguồn]. Xích lô du. lịch[sửa | sửa mã nguồn]. Khớp với kết quả tìm kiếm: Con đường tuy nhỏ, nhưng bên phải là bờ biển trong vắt với hệ thống resort, nhà nghỉ, khách sạn cao cấp nằm san sát nhau; còn bên trái thì có khoảng vài chục cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống, hàng lưu niệm, internet, giặt ủi, cho thuê xe đạp đôi, xe … … Xem Thêm ![]() Top 7: Smart Tivi Samsung 43 inch UA43T6000 – giá tốt, có trả gópTác giả: dienmayxanh.com – Nhận 115 lượt đánh giá Tóm tắt: Thiết kế nhỏ gọn, sang trọng phù hợp nhiều không gian. Hiển thị hình ảnh rõ nét với độ phân giải. Full HD. Độ sâu tự nhiên, độ tương phản. của hình ảnh được hiện thị tốt hơn nhờ công nghệ HDR. Hình ảnh sống động như thật, lôi cuốn hơn nhờ công nghệ Contrast Enancer. Hình ảnh rõ nét và màu sắc rõ ràng hơn. nhờ Micro Dimming Pro (Công nghệ tối mờ cục bộ). Hình ảnh hiển thị. thêm rực rỡ và gần với màu tự nhiên hơn nhờ công nghệ PurColor. Trải nghiệm chân thật khi xem phim. với công nghệ âm thanh Dolby Digital Plus. Giao diện gần gũi, dễ sử dụng với hệ điều hành Tizen OS 5.5. Điều khiển điện thoại. bằng ứng dụng SmartThings. Chiếu màn hình điện thoại, máy tính bảng bằng Screen. Mirroring. Các cổng kết nối phổ biến được hỗ trợ. Khớp với kết quả tìm kiếm: Thiết kế nhỏ gọn, sang trọng phù hợp nhiều không gian. Smart Tivi Samsung 43 inch UA43T6000 được thiết kế với kiểu dáng hiện đại, sang trọng nhờ viền và vỏ được làm bằng nhựa lớp màu đen, kết hợp với chân đế nhựa đi kèm giúp tivi thích hợp … … Xem Thêm ![]() Top 8: Paris – Wikipedia tiếng ViệtTác giả: vi.wikipedia.org – Nhận 69 lượt đánh giá Tóm tắt: Tên gọi[sửa | sửa mã nguồn]. Địa. lý[sửa | sửa mã nguồn]. Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]. Dân. số[sửa | sửa mã nguồn]. Tổ chức hành. chính[sửa | sửa mã nguồn]. Kinh. tế[sửa | sửa mã nguồn]. Xã hội[sửa |. sửa mã nguồn]. Giáo. dục[sửa | sửa mã nguồn]. Giao. thông[sửa | sửa mã nguồn]. Thể thao[sửa | sửa mã nguồn]. Quy hoạch đô thị[sửa |. sửa mã nguồn]. Paris, thủ đô văn hóa[sửa |. sửa mã nguồn]. Paris, kinh đô thế. giới[sửa | sửa mã nguồn]. Paris với văn hóa và. nghệ thuật[sửa | sửa mã nguồn]. Thành phố kết. nghĩa[sửa | sửa mã nguồn]. Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]. Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]. Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]. Địa chất thủy. văn[sửa | sửa mã nguồn]. Khí hậu và môi trường[sửa |. sửa mã nguồn]. Tiền sử và Cổ đại[sửa |. sửa mã nguồn]. Trung Cổ[sửa |. sửa mã nguồn]. Từ Phục Hưng tới thế kỷ 18[sửa |. sửa mã nguồn]. Cách mạng và Đế chế[sửa | sửa mã nguồn]. Từ thời kỳ Khôi phục tới Công xã Paris[sửa |. sửa mã nguồn]. Từ Belle Époque tới Chiến tranh thế giới thứ. hai[sửa | sửa mã nguồn]. Paris đương. đại[sửa | sửa mã nguồn]. Quy. chế[sửa | sửa mã nguồn]. Ngân sách và thuế[sửa | sửa mã nguồn]. Tư. pháp[sửa | sửa mã nguồn]. Các khu phố văn. phòng[sửa | sửa mã nguồn]. Du lịch[sửa | sửa mã nguồn]. Khác biệt xã hội[sửa |. sửa mã nguồn]. Gia. đình[sửa | sửa mã nguồn]. Nhà ở[sửa | sửa mã nguồn]. Nhập cư[sửa | sửa mã nguồn]. Người vô gia cư[sửa |. sửa mã nguồn]. Y. tế[sửa | sửa mã nguồn]. Tôn. giáo[sửa | sửa mã nguồn]. Giáo. dục tiểu học và trung học[sửa | sửa mã nguồn]. Giáo dục đại. học[sửa | sửa mã nguồn]. Đường phố[sửa | sửa mã nguồn]. Quảng trường[sửa |. sửa mã nguồn]. Kiến trúc và các công trình[sửa. | sửa mã nguồn]. Nghĩa trang[sửa |. sửa mã nguồn]. Công viên và. vườn[sửa | sửa mã nguồn]. Bảo. tàng[sửa | sửa mã nguồn]. Thư viện[sửa | sửa mã nguồn]. Nhà hát, phòng trình diễn[sửa |. sửa mã nguồn]. Rạp chiếu phim[sửa | sửa mã nguồn]. Quán cà phê, nhà hàng và khách sạn[sửa |. sửa mã nguồn]. Lễ hội và các sự. kiện[sửa | sửa mã nguồn]. Truyền. thông[sửa | sửa mã nguồn]. Trung tâm tri thức và văn học[sửa | sửa. mã nguồn]. Trụ sở các tổ chức quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]. Kinh đô thời trang và xa xỉ. phẩm[sửa | sửa mã nguồn]. Paris với văn học[sửa | sửa mã nguồn]. Paris với hội họa và điêu khắc[sửa |. sửa mã nguồn]. Paris với âm nhạc[sửa |. sửa mã nguồn]. Paris với điện ảnh[sửa |. sửa mã nguồn]. Cuộc tấn công khủng bố năm 2015[sửa |. sửa mã nguồn]. Khớp với kết quả tìm kiếm: Paris (phát âm tiếng Pháp: ()) là thủ đô và là thành phố đông dân nhất nước Pháp, cũng là một trong ba thành phố phát triển kinh tế nhanh nhất thế giới cùng Luân Đôn và New York và là một trung tâm hành chính của vùng Île-de-France với dân số ước tính là 2.165.423 người tính đến năm 2019 [cập nhật], trên diện … … Xem Thêm ![]() Top 9: Cao Bằng – Wikipedia tiếng ViệtTác giả: vi.wikipedia.org – Nhận 85 lượt đánh giá Tóm tắt: Địa lý[sửa | sửa mã nguồn]. Lịch sử[sửa. | sửa mã nguồn]. Hành chính[sửa |. sửa mã nguồn]. Du lịch[sửa | sửa mã nguồn]. Ẩm thực[sửa | sửa mã nguồn]. Kinh tế – xã hội[sửa | sửa mã nguồn]. Giao thông[sửa | sửa mã nguồn]. Hình ảnh[sửa |. sửa mã nguồn]. Chú. thích[sửa | sửa mã nguồn]. Liên kết. ngoài[sửa | sửa mã nguồn]. Điều kiện tự nhiên[sửa |. sửa mã nguồn]. Khí. hậu[sửa | sửa mã nguồn]. Dân cư[sửa | sửa mã nguồn]. Thời Pháp. thuộc[sửa | sửa mã nguồn]. Sau năm. 1945[sửa | sửa mã nguồn]. Thắng cảnh[sửa |. sửa mã nguồn]. Du lịch văn hóa[sửa |. sửa mã nguồn]. Các điểm cực của tỉnh Cao Bằng:[sửa |. sửa mã nguồn]. Khớp với kết quả tìm kiếm: Địa lý. Tỉnh Cao Bằng nằm ở phía đông bắc Việt Nam, có vị trí địa lý: . Phía bắc và đông bắc giáp với khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây (Trung Quốc) với đường biên giới dài 333,125 km; Phía tây giáp tỉnh Hà Giang; Phía tây nam giáp tỉnh Tuyên Quang; Phía … … Xem Thêm Top 10: Bộ phận bếp tiếng Anh là gì – thattruyen.comTác giả: thattruyen.com – Nhận 104 lượt đánh giá Tóm tắt: Các vị trí trong khách sạn bằng tiếng Anh thường gặp:. 1. Bếp. trưởng tiếng Anh là gì?. 2. Phụ bếp tiếng Anh là gì?. 3. Tạp vụ tiếng Anh là gì?. 4. Nhân viên Lễ tân tiếng Anh là gì?. 5. Nhân viên Kỹ thuật tiếng Anh là gì? Các vị trí trong khách sạn bằng tiếng Anh, bạn đã biết cách gọi chưa? Đây là một trong những nội dung quan trọng mà bạn cần nắm, đặc biệt là những ai đã hoặc có ý định làm việc, tìm việc tại các khách sạn lớn, tiêu chuẩn 5 sao. Bài viết này, Chefjob sẽ mách bạn cách gọi tên tiế Khớp với kết quả tìm kiếm: Trong tiếng Anh, vị trí Bếp trưởng được gọi là Excutive Chef, cũng có nơi gọi là Chief Cook hoặc Head Cook. 2. Phụ bếp tiếng Anh là gì? Phụ bếp là cánh tay đắc …Trong tiếng Anh, vị trí Bếp trưởng được gọi là Excutive Chef, cũng có nơi gọi là Chief Cook hoặc Head Cook. 2. Phụ bếp tiếng Anh là gì? Phụ bếp là cánh tay đắc … … Xem Thêm ![]() Top 11: Tên gọi các vị trí trong khách sạn bằng tiếng Anh – Hoteljob.vnTác giả: hoteljob.vn – Nhận 158 lượt đánh giá Tóm tắt: February 15, 2017 142114 bientap Trong môi trường khách sạn hiện nay, nhân sự trong ngành thường gọi tên các vị trí trong khách sạn bằng tiếng Anh. Vì thế mà việc trang bị cho mình những từ vựng tiếng Anh về chủ đề này là vô cùng cần thiết đối với những nhân viên mới trong ngành.Cấp lãnh đạo, quản lý. General Director (GD)/ General Manager (GM) – Tổng giám đốcDeputy General Manager (DGM)- Phó Tổng giám đốcRooms Division Manager- Giám đốc bộ phận phòng kháchFront Office Manager (FOM) – Giám đốc Khớp với kết quả tìm kiếm: 15 thg 2, 2017 · Chef – Bếp trưởng · Cook Assistant – Phụ bếp · Bakery – Nhân viên bếp bánh · Steward – Nhân viên rửa bát · Waiter/ waitress – Nhân viên phục vụ …15 thg 2, 2017 · Chef – Bếp trưởng · Cook Assistant – Phụ bếp · Bakery – Nhân viên bếp bánh · Steward – Nhân viên rửa bát · Waiter/ waitress – Nhân viên phục vụ … … Xem Thêm Top 12: Bộ phận bếp là gì – Học TốtTác giả: ihoctot.com – Nhận 76 lượt đánh giá Tóm tắt: Tìm hiểu các chức danh trong Bộ Phận Bếp. Trưởng bộ phận Bếp/Bếp trưởng điều hành (Executive Chef). Trợ lý bếp trưởng điều hành (Secretary to Executive Chef). Bếp trưởng (Chef de Cuisine). Bếp trưởng bếp bánh (Pastry chef). Đầu bếp chuyên phụ trách một bộ phận. Nhóm trưởng/ Tổ trưởng tổ bếp(Chef de Partie/ Station chef). Tổ phó tổ bếp(Demi chef). Nhân viên bếp (Kitchen Staff). Phụ bếp (Commis chef). Trưởng tạp vụ bếp (Chief Steward). Trợ lý tạp vụ Bếp/ Giám sát tạp vụ (Assistant Chief Steward/ Steward Supervisor). Tổ trưởng tổ tạp vụ (Steward Captain). Nhân viên tạp vụ (Stewarding). Khớp với kết quả tìm kiếm: Trưởng bộ phận Bếp/Bếp trưởng điều hành (Executive Chef) · Trợ lý bếp trưởng điều hành (Secretary to Executive Chef) · Bếp trưởng (Chef de Cuisine) · Bếp phó (Sous …Trưởng bộ phận Bếp/Bếp trưởng điều hành (Executive Chef) · Trợ lý bếp trưởng điều hành (Secretary to Executive Chef) · Bếp trưởng (Chef de Cuisine) · Bếp phó (Sous … … Xem Thêm ![]() Top 13: Tìm hiểu các bộ phận trong khách sạn bằng tiếng anh – Wix.comTác giả: nguyenquyle82.wixsite.com – Nhận 161 lượt đánh giá Tóm tắt: Khách sạn bao gồm nhiều bộ phận khác nhau với tên gọi tiếng Anh chuyên biệt. Bạn đang làm việc tại hệ thống khách sạn? Vậy bạn đã biết tên tiếng Anh của các bộ phận thuộc khách sạn chưa? Nếu chưa thì đừng bỏ lỡ bài viết thú vị của. Blog Quý Lê về tên các bộ phận khách sạn bằng tiếng Anh mà chúng tôi chia sẻ sau đây nhé!Điểm danh các bộ phận chính trong khách sạnBộ phận Tiền sảnh: Front. Office DepartmentBộ phận tiền sảnh (Front Office Department – FO) được ví n Khớp với kết quả tìm kiếm: Bộ phận này thường bao gồm các vị trí: receptionist (nhân viên lễ tân), reservation (nhân viên đặt phòng), concierge (nhân viên hỗ trợ khách hàng), bellman ( …Bộ phận này thường bao gồm các vị trí: receptionist (nhân viên lễ tân), reservation (nhân viên đặt phòng), concierge (nhân viên hỗ trợ khách hàng), bellman ( … … Xem Thêm ![]() Top 14: Muốn Làm Việc Tại Khách Sạn 5 Sao, Bạn Cần Biết Các Vị Trí …Tác giả: chefjob.vn – Nhận 138 lượt đánh giá Tóm tắt: Các vị trí trong khách sạn bằng tiếng Anh thường gặp:. 1. Bếp trưởng tiếng Anh là gì?. 2. Phụ bếp tiếng Anh là gì?. 3. Tạp vụ tiếng. Anh là gì?. 4. Nhân viên Lễ tân tiếng Anh là gì?. 5. Nhân viên Kỹ. thuật tiếng Anh là gì? Các vị trí trong khách sạn bằng tiếng Anh, bạn đã biết cách gọi chưa? Đây là một trong những nội dung quan trọng mà bạn cần nắm, đặc biệt là những ai đã hoặc có ý định làm việc, tìm việc tại các khách sạn lớn, tiêu chuẩn 5 sao. Bài viết này, Chefjob sẽ mách bạn cách gọi tên tiế Khớp với kết quả tìm kiếm: Các vị trí trong khách sạn bằng tiếng Anh, bạn đã biết cách gọi chưa? … bếp của khách sạn, chịu trách nhiệm quản lý toàn bộ các bộ phận của bếp: Quản lý, …Các vị trí trong khách sạn bằng tiếng Anh, bạn đã biết cách gọi chưa? … bếp của khách sạn, chịu trách nhiệm quản lý toàn bộ các bộ phận của bếp: Quản lý, … … Xem Thêm ![]() Top 15: Sơ Đồ Tổ Chức, Nhiệm Vụ Từng Vị Trí Trong Bộ Phận BếpTác giả: truongcaodangnauan.edu.vn – Nhận 135 lượt đánh giá Tóm tắt: Sơ đồ tổ chức của bộ phận bếp là gì?. Chức danh, nhiệm vụ từng vị trí thuộc bộ phận bếp trong khách sạn. Bếp trưởng điều hành (Executive Chef). Bếp chính (Head Chef). Tổ trưởng tổ bếp / Trưởng ca (Chef de Partie / Station Chef). Đầu bếp cơ động (Chef de Tournant / Roundsman / Swing Cook / Relief Cook). Đầu bếp (Junior Chef / Commis Chef). Phụ bếp (Kitchen Porter). Nhân viên tạp vụ (Steward). Nhân viên phục vụ bàn (Waiter / Waitress / Aboyeur) Đối với các bộ phận bếp trong khách sạn, nhà hàng tr Khớp với kết quả tìm kiếm: Chức danh, nhiệm vụ từng vị trí thuộc bộ phận bếp trong khách sạnTop · Bếp trưởng điều hành (Executive Chef) · Bếp chính (Head Chef)Top · Bếp phó (Sous Chef)Top.Chức danh, nhiệm vụ từng vị trí thuộc bộ phận bếp trong khách sạnTop · Bếp trưởng điều hành (Executive Chef) · Bếp chính (Head Chef)Top · Bếp phó (Sous Chef)Top. … Xem Thêm |
Bài đăng
Top 15 bộ phận bếp trong khách sạn tiếng anh 2022 Mới Nhất
19 min read