BẢNG LIỆT KÊ NHỮNG TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN. Từ vựng tiếng Hàn về thuế. Từ vựng về các loại tài sản và tiền tệ. Bạn có thể quan tâm.
Top 1: +100 từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành KẾ TOÁN cần nắm chắcTác giả: trungtamtienghan.edu.vn – Nhận 155 lượt đánh giá Tóm tắt: Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành kế toán thích hợp với những bạn đang học tiếng Hàn hoặc muốn làm kế toán trong công ty Hàn Quốc. Sau đây là những từ vựng quan trọng.1. 고정자산: tài sản cố định2. 고정자산처분손실: mất mát về bố trí tài sản cố định3. 고정자산처분이익 : đạt được trên bố trí tài sản cố định4. 대차대조표 감사 : kiểm tra bảng tổng kết tài sản5. 유동자산 : tài sản lưu động6. 당좌자산 : tài sản hiện thành7. 재고자산 : tài sản tồn kho8. 자산의 종류 : các loại tài sản9. 비용동자산: Tài sản dài hạn 10. 급료: lương nh Khớp với kết quả tìm kiếm: 1. 재무 유동성 : tính lưu động tài chính · 2. 재무제표 : bản báo cáo tài chính · 3. 이익 잉여금처분계산서( 결손금처리계산서) : thuyết minh báo cáo tài chính · 4. … Top 2: TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ LĨNH VỰC TÀI CHÍNH KẾ TOÁN (Phần 1)Tác giả: codauhan.com – Nhận 160 lượt đánh giá Tóm tắt: 창업비 Quyền phát hành 저작권 Bản quyền, bằng sáng chế 상표권 Nhãn hiệu hàng hóa거래처 채권 Phải thu của khách hàng 공제 된 부가세 (VAT) thuế VAT được khấu trừ 상품 및 서비스의 공제 된 부가세 (VAT) Thuế VAt được khấu trừ của hàng hóa và dịch vụ 고정자산의 공제 된 부가세 (VAT) Thuế VAt được khấu trừ của tài sản cố định내부채권 Phải thu nội bộ 기타 채권 Phải thu khác 선급 비용 (단기) Chi phí trả trước ( ngắn hạn) 단기보증금 Khớp với kết quả tìm kiếm: TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ LĨNH VỰC TÀI CHÍNH KẾ TOÁN (Phần 1) · 창업비 Quyền phát hành 저작권 Bản quyền, bằng sáng chế · 거래처 채권 Phải thu của khách hàng 공제 된 … … ![]() Top 3: Từ vựng tiếng hàn về Chủ đề tài chính liên quan đến vấn đề tiền bạcTác giả: hoctiengkorea.com – Nhận 202 lượt đánh giá Tóm tắt: Các nguyên âm và phụ âmCác nguyên âm kép và các phụ âm képPhụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)Các tiểu từ trong tiếng HànCách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng HànCách nói khẳng định và phủ địnhCác thời trong tiếng Hàn + Tiểu từ: N도: cũng+ Tiểu từ N에게/한테+ Tiểu từ N에서: ở, tại+ Tiểu từ: N에+ Tiểu từ: N의 của+ Tiểu từ: N을/를+ Tiểu từ: N이/가+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm+ Ngữ pháp AV 아/어요+ Ngữ pháp Khớp với kết quả tìm kiếm: 1 · 지갑: Ví tiền. 재정: Tài chính. 은행: ngân hàng. 금: vàng. 지폐: tiền giấy ; 2 · 기부: hiến tặng. 부유함: sự giàu có. 다이아몬드: kim cương. 시세: giá thị … … ![]() Top 4: từ vựng tiêng hàn nói về tài chính có hình ảnh minh họaTác giả: tuvungtienghan.com – Nhận 193 lượt đánh giá Tóm tắt: Tài chính máy rút tiền ATM tài khoản ngân hàng hối phiếu (hóa đơn) tờ séc quầy tính tiền đồng xu tiền tệ viên kim cương đồng đô la hiến tặng đồng euro tỷ giá hối đoái vàng sang trọng giá thị trường tư cách hội viên tiền tỷ lệ phần trăm con lợn đất (trữ tiền lẻ) nhãn giá hầu bao biên lai thị trường chứng khoán thương mại kho báu ví tiền sự giàu có Khớp với kết quả tìm kiếm: từ vựng tiếng hàn về chủ đề tài chính liên quan đến vấn đề tiền bạc. 재정. Tài chính. 현금지급기. máy rút tiền ATM. 계좌. tài khoản. 은행. ngân hàng. … ![]() Top 5: List 125 từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Kế toán bạn không thể bỏ quaTác giả: duhochfc.vn – Nhận 208 lượt đánh giá Tóm tắt: Có thể thấy rằng Kế toán là một ngành nghề thông dụng và phổ biến ở bất kì quốc gia nào và người làm kinh tế với đối tác Hàn Quốc thì cần phải nắm vững những từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Kế toán dưới đây. Hàn Quốc là một trong những quốc gia đầu tư mạnh mẽ vào thị trường Việt Nam hiện nay, vậy nên có rất nhiều bạn trẻ sau khi ra tường mong muốn được làm việc tại những doanh nghiệp của Hàn Quốc, chủ yếu là các khối ngành kinh tế. Đặc biệt, Kế toán là một trong những ngành nghề phổ biến nhất sử Khớp với kết quả tìm kiếm: 2, 감가상각비, Khấu hao ; 3, 고정자산, Tài sản cố định ; 4, 급료, Tiền lương ; 5, 재무제표, Bảng báo cáo tài chính. … ![]() Top 6: Chỉ 10 phút để bỏ túi từ vựng tiếng Hàn về kế toán, thuếTác giả: dichthuatmientrung.com.vn – Nhận 147 lượt đánh giá Tóm tắt: Từ vựng tiếng Hàn về kế toán, thuế là chủ đề từ vựng rất cần thiết trong thời đại hội nhập kinh tế, văn hóa. Kế toán và thuế cũng là lĩnh vực chủ chốt của mọi quốc gia, chính vì thế, học tiếng Hàn về chủ đề này sẽ giúp bạn có nhiều vốn từ vựng hơn, trí tuệ hơn và giao tiếp tốt hơn. Hôm nay, hãy cùng Công ty Công ty CP dịch thuật Miền Trung – MIDtrans tìm hiểu nhé!Từ vựng tiếng Hàn về thuế세: Thuế각종세금: Các loại thuế갑종근로소득세: Thuế thu nhập개인소득세: Thuế thu nhập cá nhân개인소득세율 표: Bảng thuế th Khớp với kết quả tìm kiếm: Từ vựng tiếng Hàn liên quan đến báo cáo tài chính — 1. 재무 유동성 : tính lưu động tài chính · 2. 재무제표 : bản báo cáo tài chính · 3. 이익 잉여금처분 … … ![]() Top 7: Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề báo cáo tài chính – oca.edu.vnTác giả: oca.edu.vn – Nhận 158 lượt đánh giá Tóm tắt: Thứ Năm, 03 11 2011 11:41(Ngày đăng: 06/05/2022) Báo cáo tài chính trong tiếng Hàn là 재무제표 (jaemujepyo). Báo cáo tài chính là tổng hợp những văn bản liên quan đến tình hình tài chính, tài sản vốn có của doanh nghiệp, vốn chủ sở hữu và khoản nợ phải trả.Báo cáo tài chính trong tiếng Hàn là 재무제표 (jaemujepyo). Báo cáo tài chính còn được gọi là những báo cáo về tình hình khả năng sinh lời hoặc lỗ của doanh nghiệp cũng như thực trạng hiện tại c Khớp với kết quả tìm kiếm: 6 thg 5, 2022 — Báo cáo tài chính trong tiếng Hàn là 재무제표 (jaemujepyo). Báo cáo tài chính là tổng hợp những văn bản liên quan đến tình hình tài chính, … … Top 8: Chuyên ngành “Tài chính” (P1) – Dạy Tiếng Hàn QuốcTác giả: daytienghanquoc.com – Nhận 138 lượt đánh giá Tóm tắt: . 1 : 돈 => Tiền. 2 : 현금:=> tiền mặt. 3 : 동전 : => tiền xu. 4 : 지폐 : => tiền giấy. 5 : 수표 :=> ngân phiếu. 6 : 잔돈 : => tiền lẻ. 7 : 환전 => >Đổi tiền. 8 : 신용카드 => Thẻ tín dụng. 9 : 환율 => Tỷ giá hối đoái. 10 : 예금하다 => Gửi tiền 11 : 현금 => Tiền mặt. 12 : 핸드백 => Túi xách. 13 : 지갑=> Ví tiền. 14 : 수포 => Séc. 15 : 통장 :=> sổ tiết kiệm. 16 : 도장 : => con dấu. 17 : 신분증 : => Giấy chứng minh thư, căn cước. 18 : 계좌번호 :=> số tài khoản Khớp với kết quả tìm kiếm: 18 : 계좌번호 :=> số tài khoản. 19 : 비밀번호 :=> số bí mật. 20 : 현금카드 : => thẻ tiền mặt. 21 : 헌금자동입촐금기 :=> máy rút tiền tự động (ATM 기 ). … Top 9: Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Kinh tế – Tài chínhTác giả: tienghanphuonganh.edu.vn – Nhận 145 lượt đánh giá Khớp với kết quả tìm kiếm: 1 thg 12, 2019 — 금리 : lãi suất, tỉ lệ lãi trên vốn. Ví dụ cho vay 100 won, lãi 10 won thì lãi suất là 10%. 14. 금융: tài chính, viết tắt của xoay vòng … … |
Bài đăng
Top 9 từ vựng tiếng hàn về tài chính 2022 Mới Nhất
8 min read