Trang web cập nhật từ cộng đồng về Thông Tin Công Ty, Số điện Thoại, Website Trust , Trường Học....
Bài đăng

Top 8 tím 5 từ chỉ đặc điểm của con vật 2022 Mới Nhất

8 min read





Từ chỉ đặc điểm là gì?. Bài tập 1: Tìm các từ chỉ đặc điểm trong đoạn thơ sau:.




  • Top 1: Từ chỉ đặc điểm là gì? – Top lời giải

  • Top 2: Soạn bài Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về vật nuôi. Câu kiểu

  • Top 3: Từ ngữ chỉ đặc điểm lớp 2 – VnDoc.com

  • Top 4: Chọn cho mỗi con vật dưới đây một từ chỉ đúng đặc điểm của

  • Top 5: Từ chỉ đặc điểm là gì? Ví dụ về từ chỉ đặc điểm – Luật Hoàng Phi

  • Top 6: Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? trang 122 SGK Tiếng Việt 2 …

  • Top 7: Tiếng Việt lớp 2 từ chỉ đặc điểm và bí quyết giúp bé học tốt kiến thức này!

  • Top 8: Tìm những từ chỉ đặc điểm của người và vật. Em hãy phân biệt các từ ngữ





Top 1: Từ chỉ đặc điểm là gì? – Top lời giải



Tác giả: toploigiai.vn – Nhận 96 lượt đánh giá

Tóm tắt: Câu hỏi: Từ chỉ đặc điểm là gì?. Lời giải:. Từ chỉ đặc diểm là những từ chỉ :. 1. Hình dáng: to, nhỏ, béo, gầy, cao, thấp…. 2. Màu sắc: Xanh, đỏ, tím, vàng, đen, nâu, trắng, hồng…. 3. Mùi vị: chua, cay, mặn, ngọt…. 4. Đặc điểm khác: xinh đẹp, già trẻ, mấp mô…. Ví dụ về từ chỉ đặc điểmCùng Top lời giải tìm hiểu chi tiết hơn vềđặc điểm là gì và các bài tập về từ chỉ đặc điểm nhé:. – Đặc điểm là nét riêng biệt, là vẻ đẹp của một sự vật nào đó (có thể là người, con vật, đồ vật, cây cối,… ). -Đặc điể

Khớp với kết quả tìm kiếm: 1. Hình dáng: to, nhỏ, béo, gầy, cao, thấp… · 2. Màu sắc: Xanh, đỏ, tím, vàng, đen, nâu, trắng, hồng… · 3. Mùi vị: chua, cay, mặn, ngọt… · 4. Đặc điểm khác: xinh … …



Top 2: Soạn bài Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về vật nuôi. Câu kiểu



Tác giả: thuthuat.taimienphi.vn – Nhận 228 lượt đánh giá

Tóm tắt: Soạn bài Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào?1. Chọn mỗi con vật dưới đây một từ chỉ đúng đặc điểm của nó : nhanh , chậm, khỏe, trung thành.Trả lời(1) Trâu khỏe.(2) Rùa chậm(3) Chó trung thành(4) Thỏ nhanh2. Thêm hình ảnh so sánh vào sau mỗi từ dưới đây :Trả lời :- đẹp, cao, khỏe ;+ Đẹp như tiên.+ Cao như cái sào.+ Khỏe như voi.- nhanh, chậm, hiền ;+ Nhanh như thỏ.+ Chậm như rùa.+ Hiền như Bụt.- trắng, xanh, đỏ;+ Trắng như trứng gà bóc.+ Xanh như tàu lá.+ Đỏ

Khớp với kết quả tìm kiếm: trang 142 SGK Tiếng Việt 2, tập 1, các em học sinh sẽ được trau dồi thêm cho mình các từ ngữ chỉ đặc điểm tương ứng với loài vật và hoàn thành các hình ảnh so … …





Top 3: Từ ngữ chỉ đặc điểm lớp 2 – VnDoc.com



Tác giả: vndoc.com – Nhận 104 lượt đánh giá

Tóm tắt: VnDoc xin giới thiệu tới các bạn bài viết Từ ngữ chỉ đặc điểm, luyện tập với các từ chỉ đặc điểm lớp 2cùng bài tập nâng cao Tiếng Việt lớp 2 phần Luyện từ và câu. Mời các bạn tham khảo lý thuyết sau đó hoàn thành Bài tập về từ chỉ đặc điểm.Từ ngữ chỉ đặc điểm1. Từ ngữ chỉ đặc điểm là gì?2. Các từ chỉ đặc điểm3. Ví dụ về từ ngữ chỉ đặc điểm4. Luyện tập về từ chỉ đặc điểm1. Từ ngữ chỉ đặc điểm là gì?- Khái niệm: Từ chỉ đặc điểm là những từ ngữ chỉ màu sắc, tính cách, trạng thái,… của sự vật, hoạ

Khớp với kết quả tìm kiếm: Đặc điểm là nét riêng biệt, là vẻ đẹp của một sự vật nào đó (có thể là người, con vật, đồ vật, cây cối,… ) · Đặc điểm của một vật chủ yếu là đặc điểm bên ngoài ( … …



Top 4: Chọn cho mỗi con vật dưới đây một từ chỉ đúng đặc điểm của



Tác giả: baitapsgk.com – Nhận 257 lượt đánh giá

Tóm tắt: . 1. Chọn cho mỗi con vật dưới đây một từ chỉ đúng đặc điểm của nó ( tò mò, nhút nhát, dữ tợn, tinh ranh, hiền lành, nhanh nhẹn) rồi viết vào chỗ trống . Chính tả – Tuần 24 – Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 – Luyện từ và câu – Tuần 24 – Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2 1. Chọn cho mỗi con vật dưới đây một từ chỉ đúng đặc điểm của nó (tò mò, nhút nhát, dữ tợn, tinh ranh, hiền lành, nhanh nhẹn) rồi viết vào chỗ trống :. Cáo…………….          Sóc………………

Khớp với kết quả tìm kiếm: Chọn cho mỗi con vật dưới đây một từ chỉ đúng đặc điểm của nó ( tò mò, nhút nhát, dữ tợn, tinh ranh, hiền lành, nhanh nhẹn) rồi viết vào chỗ trống . …





Top 5: Từ chỉ đặc điểm là gì? Ví dụ về từ chỉ đặc điểm – Luật Hoàng Phi



Tác giả: luathoangphi.vn – Nhận 144 lượt đánh giá

Tóm tắt: Trong giao tiếp hàng ngày, người Việt Nam sử dụng rất nhiều các từ ngữ mô tả đặc điểm của sự vật, hiện tượng. Các từ ngữ đó được gọi là từ chỉ đặc điểm, nó là một bộ phận quan trọng của tiếng Việt. Nhận thức rõ điều đó, từ chỉ đặc điểm đã được đưa vào và trở thành nội dung trọng tâm trong chương trình Tiếng Việt lớp 2.. Tuy nhiên, khi nhắc đến định nghĩa từ chỉ đặc điểm là gì? lại khiến nhiều người gặp khó khăn. Trong bài viết dưới đây chúng tôi sẽ giải đáp các thắc mắc liên quan đến từ chỉ đặc

Khớp với kết quả tìm kiếm: 24 thg 5, 2022 — Trong tiếng Việt, đặc điểm là từ được dùng để chỉ nét riêng biệt, đặc trưng của một sự vật, hiện tượng nào đó. Khi nhắc đến đặc điểm, … …



Top 6: Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? trang 122 SGK Tiếng Việt 2 …



Tác giả: m.loigiaihay.com – Nhận 208 lượt đánh giá

Tóm tắt: Giải bài tập Luyện từ và câu: Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? trang 122 SGK Tiếng Việt 2 tập 1. Câu 2. Tìm những từ chỉ đặc điểm của người và vật. Câu 2 Tìm những từ chỉ đặc điểm của người và vật.. a) Đặc điểm về tính tình của một người : ….. b) Đặc điểm về màu sắc của một vật : …… c)  Đặc điểm về hình dáng của người, vật : ….Phương pháp giải:Em hãy phân biệt các từ ngữ chỉ tính tình, hình dáng và màu sắc.Lời giải chi tiết:a) Đặc điểm về tính tình của một n

Khớp với kết quả tìm kiếm: Tìm những từ chỉ đặc điểm của người và vật. … b) Con voi trông thật khỏe. … b) Đặc điểm về màu sắc của một vật : xanh, đỏ, tím, vàng, nâu, đen, trắng, … …



Top 7: Tiếng Việt lớp 2 từ chỉ đặc điểm và bí quyết giúp bé học tốt kiến thức này!



Tác giả: monkey.edu.vn – Nhận 199 lượt đánh giá

Khớp với kết quả tìm kiếm: 7 thg 6, 2022 — Các trò chơi ở đây có thể do bố mẹ tự tạo ra như tìm từ chỉ đặc điểm tương ứng theo yêu cầu ví dụ “con có thể tìm cho mẹ 5 đồ vật có màu xanh … …



Top 8: Tìm những từ chỉ đặc điểm của người và vật. Em hãy phân biệt các từ ngữ



Tác giả: khoahoc.vietjack.com – Nhận 216 lượt đánh giá

Tóm tắt: a) Đặc điểm về tính tình của một người : thật thà, hài hước, vui vẻ, ngoan ngoãn, hiền hậu, đanh đá, keo kiệt, …b) Đặc điểm về màu sắc của một vật : xanh, đỏ, tím, vàng, nâu, đen, trắng, xanh biếc, xanh lam, xanh dương, đo đỏ, đỏ tươi, vàng tươi, tím biếc, trắng tinh, trắng ngần, …c) Đặc điểm về hình dáng của người, vật : cao lớn, thấp bé, lùn, béo, mũm mĩm, gầy gò, cân đối, vuông vắn, tròn xoe, …

Khớp với kết quả tìm kiếm: Tìm những từ chỉ đặc điểm của người và vật.Em hãy phân biệt các từ ngữ chỉ tính tình, hình dáng và màu sắc. …











Bạn có thể thích những bài đăng này

Đăng nhận xét