Từ trái nghĩa với từ thật thà. 1. Từ trái nghĩa – Bài tập – Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi Tiếng Việt. 1. Từ trái nghĩa – Bài tập – Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi Tiếng Việt. Top 1: tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: thật thà ,giỏi giang ,cứng cỏi ,hiền lành …. Trung thực nghĩa là gì?.
Top 1: tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: thật thà ,giỏi giang ,cứng cỏi ,hiền lành …Tác giả: hoidap247.com – Nhận 138 lượt đánh giá Tóm tắt: giả dối, dở tệ, mềm yếu, hung dữ, to lớn, thấu đáo, tối tăm, bất lợi, buồn bã, hẹp hòi, ẩu tả, lười biếng, chậm chạp, chia rẽ, ngu dốt. Khớp với kết quả tìm kiếm: tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: thật thà ,giỏi giang ,cứng cỏi ,hiền lành , nhỏ bé , nông cạn ,sáng sủa , thuận lợi … … Top 2: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: thật thà; giỏi giang; cứng cỏi; hiềnTác giả: tuhoc365.vn – Nhận 182 lượt đánh giá Tóm tắt: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: thật thà; giỏi giang; cứng cỏi; hiền lành; nhỏ bé; nông cạn; sáng sủa; thuận lợi; vui vẻ; cao thượng; cẩn thận; siêng năng; nhanh nhảu; đoàn kết. Khớp với kết quả tìm kiếm: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: thật thà; giỏi giang; cứng cỏi; hiền lành; nhỏ bé; nông cạn; sáng sủa; thuận lợi; vui vẻ; cao thượng; cẩn thận; siêng. … Top 3: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau :Thật thà > – OlmTác giả: olm.vn – Nhận 110 lượt đánh giá Tóm tắt: . Bài 1: Trong mỗi nhóm từ dưới đây, từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại?a) Tổ tiên, tổ quốc, đất nước, giang sơn, sông núi, nước nhà, non sông, nước non, non nước.b) Quê hương, quê quán, quê cha đất tổ, quê hương bản quán, quê mùa, quê hương xứ sở, nơi chôn rau cắt rốn.Bài 2: Chọn từ ngữ thích hợp nhất trong các từ sau để điền vào chỗ trống: im lìm, vắng lặng, yên tĩnh.Cảnh vật trưa hè ở đây …, cây cối đứng…., không gian…, không một tiếng động nhỏ.Bài 3:Chọn từ ngữ thích hợp trong ngo Khớp với kết quả tìm kiếm: 1 ) Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:thật thà,giỏi giang,cứng cỏi,hiền lành,nhỏ bé,nông cạn,sáng sủa,thuận lợi,vui vẻ,cao thưởng,cẩn thận,siêng năng,nhanh nhảu, … … Top 4: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: Thật thà , giỏi giang , cứng cỏi … – Hoc24Tác giả: hoc24.vn – Nhận 658 lượt đánh giá Tóm tắt: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: thật thà,giỏi giang, cứng cáp, hiền lành,nhỏ bé,nông cạn,sáng sủa,thuận lợi,vui vẻ, cao thượng, cẩn thận, siêng năng, nhanh nhảu,đoàn kết,khôn ngoan Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:thật thà, giỏi giang, cứng cỏi, hiền lành, nhỏ bé, nông cạn, sáng sủa, thuận lợi, vui vẻ, cao thượng, cẩn thận, siêng năng, nhanh nhảu, đoàn kết, hòa bình.Các bạn giúp mik với, ai nhanh mik tick. Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: Thật thà , giỏi giang , cứng cỏi , hi Khớp với kết quả tìm kiếm: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: Thật thà , giỏi giang , cứng cỏi , hiền lành , nhỏ bé , nông cạn , sáng sủa , thuận lợi,vui vẻ,cao thượng, siêng năng,cẩn … … ![]() Top 5: [CHUẨN NHẤT] Từ trái nghĩa với từ thật thà – TopLoigiaiTác giả: toploigiai.vn – Nhận 121 lượt đánh giá Tóm tắt: Từ trái nghĩa là những từ có ý nghĩa trái ngược nhau hoàn toàn, có nghĩa đối lập nhau, tương phản nhau về màu sắc, hình dáng, kích thước… Từ trái nghĩa được chia làm hai loại: Từ trái nghĩa hoàn toàn và từ trái nghĩa không hoàn toàn. Dưới đây là Từ trái nghĩa với từ thật thà.Mời các em cùng tham khảo!. Từ trái nghĩa với từ thật thà. Trả lời:. Từ trái nghĩa với từ thật thà là những từ: gian dối, dối trá, xảo trá, lừa dối,…. Từ trái nghĩa là gì?. Từ trái nghĩa là những từ có ý nghĩa trái ngược nha Khớp với kết quả tìm kiếm: Bài 1: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: thật thà, giỏi giang, cứng cỏi, hiền lành, nhỏ bé, nông cạn, sáng sủa, thuận lợi, vui vẻ, cao thượng, cẩn thận, … … Top 6: Tìm từ trái nghĩa với một số từ sau: thật thà, hiền lành, siêng năng – LaziTác giả: lazi.vn – Nhận 190 lượt đánh giá Khớp với kết quả tìm kiếm: Like và Share Page Lazi để đón nhận được nhiều thông tin thú vị và bổ ích hơn nữa nhé! Học và chơi với Flashcard … … Top 7: Tìm từ trái nghĩa với các từ sau thật thà, giỏi giang, cứng cỏi… – Lan HaTác giả: m.hoc247.net – Nhận 210 lượt đánh giá Khớp với kết quả tìm kiếm: 1)Tìm từ trái nghĩa với các từ sau: thật thà, giỏi giang, cứng cỏi, hiền lành, nhỏ bé, nông cạn,sáng sủa, thuận lợi, vui vẻ,cao thượng, cẩn thận, … … Top 8: Bài 3 Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ – Qanda.aiTác giả: qanda.ai – Nhận 97 lượt đánh giá Tóm tắt: Các từ trái nghĩa là:. – thật thà: dối trá. – giỏi giang: kém cỏi. – cứng cỏi: yếu mềm. – hiền lành: hung dữ. – nhỏ bé: to lớn. – nông cạn: uyên thâm. – sáng sủa: tối tăm. – thuận lợi: bất lợi. – vui vẻ: buồn bã. – cao thượng: hẹp hòi. – cẩn thận: cẩu thả. – siêng năng: lười biếng. – nhanh nhảu: chậm chạp. – đoàn kết: bất hòa. – khôn ngoan: ngu dốtEm có thắc mắc gì về câu trả lời này không? Khớp với kết quả tìm kiếm: Bài 3. Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau thật thà, giỏi giang, cứng cỏi, hiền lành, nhỏ bé, nông cạn, sáng sủa, thuận lợi, vui vẻ, cao thượng, cẩn thận, … … Top 9: Ghi lại từ trái nghĩa với mỗi từ sau: thật thà, cứng cỏi | VietJack.comTác giả: khoahoc.vietjack.com – Nhận 189 lượt đánh giá Tóm tắt: VietJack Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi. Khớp với kết quả tìm kiếm: Ghi lại từ trái nghĩa với mỗi từ sau: … Top 10: Tìm từ trái nghĩa trong mỗi từ sau: thật thà, giỏi giang, cứng cỏi, hiền lành …Tác giả: hoidapvietjack.com – Nhận 219 lượt đánh giá Tóm tắt: Tìm từ trái nghĩa trong mỗi từ sau: thật thà, giỏi giang, cứng cỏi, hiền lành, nhỏ bé,nông cạn , sáng sủa,thuận lợi,vui vẻ,cao thượng,cẩn thận,siêng năng,nhanh nhảu, đoàn kết,hoà bình Khớp với kết quả tìm kiếm: Tìm từ trái nghĩa trong mỗi từ sau: thật thà, giỏi giang, cứng cỏi, hiền lành, nhỏ bé,nông cạn , sáng sủa,thuận lợi,vui … … ![]() Top 11: 1. Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: thật thà, giỏi giang, cứng cỏi, hiền lành …Tác giả: documen.tv – Nhận 241 lượt đánh giá Tóm tắt: 1. Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: thật thà, giỏi giang, cứng cỏi, hiền lành, nhỏ bé, nông cạn, sáng sủa, thuận lợi, vui vẻ, cao thượng, cần thận, siêng năng, nhanh nhảu, đoàn kết, khôn ngoan.. 2. Phát hiện từ đồng âm và giải nghĩa các từ đồng âm trong các câu sau:. a) Năm nay, em học lớp Năm.. b) Thấy bông hoa đẹp, nó vui mừng hoa chân múa tay rối rít.. c) Cái giá sách này giá bao nhiêu tiền?. d) Xe đang chở hàng tấn đường trên đường quốc lộ.. ai giúp mình nhanh dc ko vậy . Khớp với kết quả tìm kiếm: 1. Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: thật thà, giỏi giang, cứng cỏi, hiền lành, nhỏ bé, nông cạn, sáng sủa, thuận lợi, … … ![]() Top 12: Top 19 tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau nhỏ bé sáng sủa vui vẻ cao sang …Tác giả: phohen.com – Nhận 209 lượt đánh giá Tóm tắt: by Top Thủ Thuật 2022-05-13 955823 … . Duới đây là các thông tin và kiến thức về chủ đề tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau nhỏ bé sáng sủa vui vẻ cao sang cẩn thận đoàn kết hay nhất do chính tay đội ngũ chúng tôi biên soạn và tổng hợp:1. Từ trái nghĩa – Bài tập – Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi Tiếng Việt. Tác giả:hoc360.net Ngày đăng:27/6/2021 Xếp hạng:3 ⭐ ( 30211 lượt đánh giá )Xếp hạng cao nhất:5 ⭐ Xếp hạng thấp nhất:1 ⭐ Tóm tắt:Từ trái nghĩa – Bài tập Khớp với kết quả tìm kiếm: Bài 1. Tìm 2 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:thật thà — Khớp với kết quả tìm kiếm: Cẩn thận . Sáng sủa . Thật thà . Cứng cỏi . Bát ngát . … ![]() Top 13: Top 19 tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau nhỏ bé sáng sủa vui vẻ cao thượng …Tác giả: phohen.com – Nhận 216 lượt đánh giá Tóm tắt: by Top Thủ Thuật 2022-05-13 171838 … . Duới đây là các thông tin và kiến thức về chủ đề tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau nhỏ bé sáng sủa vui vẻ cao thượng cẩn thận đoàn kết hay nhất do chính tay đội ngũ chúng tôi biên soạn và tổng hợp:1. Từ trái nghĩa – Bài tập – Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi Tiếng Việt. Tác giả:hoc360.net Ngày đăng:5/4/2021 Xếp hạng:4 ⭐ ( 97353 lượt đánh giá )Xếp hạng cao nhất:5 ⭐ Xếp hạng thấp nhất:5 ⭐ Tóm tắt:Từ trái nghĩa – Bài tậ Khớp với kết quả tìm kiếm: Bài 1. Tìm 2 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:thật thà — Tác giả: hoc24.vn · Ngày đăng: 26/3/2021 · Xếp hạng: 3 ⭐ ( 41815 lượt đánh giá ) · Xếp hạng … … Top 14: Tìm từ trái nghĩa với các từ sau: thật thà – Thả RôngTác giả: tharong.com – Nhận 134 lượt đánh giá Khớp với kết quả tìm kiếm: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: thật thà; giỏi giang; cứng cỏi; hiền lành; nhỏ bé; nông cạn; sáng sủa; thuận lợi; vui vẻ; cao thượng; cẩn thận; … … Top 15: Môn Văn Lớp: 5 Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: thật thà , giỏi giang …Tác giả: maplebear.vn – Nhận 225 lượt đánh giá Tóm tắt: Môn Văn Lớp: 5Giúp em bài này với ạ: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:. thật thà , giỏi giang , cứng cỏi , hiền lành , nhỏ bé , nông cạn , sáng sủa , thuận lợi , vui vẻ , cao thượng , cẩn thận , siêng năng , nhanh nhảu , đoàn kết , hòa bình. đặt 3 câu với 3 cặp từ trái nghĩa. GIÚP MIK NHA MIK SẼ VOTE 5 SAO NHÉ No copy trên mạng nha. Em xin cảm ơn mọi người ạ. Khớp với kết quả tìm kiếm: Môn Văn Lớp: 5 Giúp em bài này với ạ: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: thật thà , giỏi giang , cứng cỏi , hiền lành … … Top 16: Tìm Từ Trái Nghĩa Với Mỗi Từ Sau : Thật Thà , Giỏi Giang , Cứng Cỏi …Tác giả: mtrend.vn – Nhận 218 lượt đánh giá Tóm tắt: C1 : Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau : thật thà , giỏi giang , cứng cỏi , hiền lành , nhỏ bé , nông cạn , sáng sủa , thuận lợi , vui vẻ , cao thượng , cẩn thận , siêng năng , nhanh nhảu , đoàn kết .. C2 : Đặt câu :. a. Một câu có từ ” của ” là danh từ Một câu có từ ” của ” là quan hệ từ. b. Một câu có từ ” hay ” là tính từ Một câu có từ ” hay ” là quan hệ từ. Khớp với kết quả tìm kiếm: C1 : Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau : thật thà , giỏi giang , cứng cỏi , hiền lành , nhỏ bé , nông cạn , sáng sủa , … … Top 17: Ghi lại từ trái nghĩa với mỗi từ sau: thật thà, cứng cỏiTác giả: giaoductanphu.edu.vn – Nhận 159 lượt đánh giá Tóm tắt: Trang chủ/Câu hỏi Tự Luận/Ghi lại từ trái nghĩa với mỗi từ sau: thật thà, cứng cỏi | Bài viết gần đây Khớp với kết quả tìm kiếm: Ghi lại từ trái nghĩa với mỗi từ sau: thật thà, cứng cỏi | · giaoductanphu · Bài viết gần đây · Số đã cho 24 32 88 96 Gấp 8 lần 24 x 8 = 192 | · Ngoài các phòng học … … Top 18: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: nhỏ be, sáng sủa, vui vẻ, cao sáng cẩn …Tác giả: seongay.com – Nhận 203 lượt đánh giá Tóm tắt: Tìm từ trái nghĩa trong mỗi từ sau: thật thà, giỏi giang, cứng cỏi, hiền lành, nhỏ bé,nông cạn , sáng sủa,thuận lợi,vui vẻ,cao thượng,cẩn thận,siêng năng,nhanh nhảu, đoàn kết,hoà bìnhCác từ trái nghĩa là:. – thật thà: dối trá. – giỏi giang: kém cỏi. – cứng cỏi: yếu mềm. – hiền lành: hung dữ. – nhỏ bé: to lớn. – nông cạn: uyên thâm. – sáng sủa: tối tăm. – thuận lợi: bất lợi. – vui vẻ: buồn bã. – cao thượng: hẹp hòi. – cẩn thận: cẩu thả. – siêng năng: lười biếng. – nhanh nhảu: chậm chạp. – đoàn kế Khớp với kết quả tìm kiếm: Tìm từ trái nghĩa trong mỗi từ sau: thật thà, giỏi giang, cứng cỏi, hiền lành, nhỏ bé,nông cạn , sáng sủa,thuận … … Top 19: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: thật thà; giỏi giang; cứng cỏi; hiền lànhTác giả: tuyensinh247.com – Nhận 142 lượt đánh giá Tóm tắt: Câu 285005: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: thật thà; giỏi giang; cứng cỏi; hiền lành; nhỏ bé; nông cạn; sáng sủa; thuận lợi; vui vẻ; cao thượng; cẩn thận; siêng năng; nhanh nhảu; đoàn kết.căn cứ bài Từ trái nghĩa Khớp với kết quả tìm kiếm: Câu 285005: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: thật thà; giỏi giang; cứng cỏi; hiền lành; nhỏ bé; nông cạn; sáng sủa; thuận lợi; vui vẻ; cao thượng; cẩn thận; … … Top 20: Top 9 từ trái nghĩa với thật thà 2022 – toanthua.comTác giả: toanthua.com – Nhận 131 lượt đánh giá Tóm tắt: Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ thật thà là gì?.Top 1: tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: thật thà ,giỏi giang ,cứng cỏi ,hiền lành …Tác giả: hoidap247.com – Nhận138 lượt đánh giáTóm tắt: giả dối, dở tệ, mềm yếu, hung dữ, to lớn, thấu đáo, tối tăm, bất lợi, buồn bã, hẹp hòi, ẩu tả, lười biếng, chậm chạp, chia rẽ, ngu dốt. Khớp với kết quả tìm kiếm:tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: thật thà ,giỏi giang ,cứng cỏi ,hiền lành , nhỏ bé , nông cạn ,sáng sủa , thuận lợi ….Top 2: Tìm từ trái nghĩa Khớp với kết quả tìm kiếm: Top 8: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: thật thà; giỏi giang; cứng cỏi; hiền — Tóm tắt: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: thật thà; giỏi giang; … … ![]() Top 21: TÀI LIỆU LỚP 2: TỪ ĐỒNG NGHĨA, TỪ TRÁI … – HOCMAI – Tiểu họcTác giả: tieuhoc.hocmai.vn – Nhận 170 lượt đánh giá Tóm tắt: KIẾN THỨC CẦN NHỚ – Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau. – Việc đặt các từ trái nghĩa bên cạnh nhau có tác dụng làm nổi bật những sự vật, sự việc, hoạt động, trạng thái,…. đối lập nhau. – Sự đối lập về nghĩa phải đặt trên một cơ sở chung nào đó. VD: Với từ “nhạt”: – (muối) nhạt > < mặn: cơ sở chung là “độ mặn” – (đường ) nhạt > < ngọt: cơ sở chung là “độ ngọt” – (tình cảm) nhạt > < đằm thắm : cơ sở chung là “mức độ tình cảm” – (màu áo) nhạt > < đậm: cơ sở Khớp với kết quả tìm kiếm: 12 thg 9, 2021 — Bài 1: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: thật thà, giỏi giang, cứng cỏi, hiền lành, nhỏ bé, nông cạn, sáng sủa, thuận lợi, vui vẻ, … … Top 22: Giải câu 5, 6, 7, vui học trang 15, 16 | Cùng em học Tiếng Việt 5Tác giả: m.loigiaihay.com – Nhận 183 lượt đánh giá Tóm tắt: Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn Câu 5 Câu 6 Câu 7 Vui học Câu 7 Sau bao ngày nắng gắt, cây cối khô héo xác xơ. Vạn vật đều lả đi vì nóng nực.Thế rồi cơn mưa cũng đến. Cây cối hả hê, vạn vật như được thêm sức sống. Em hãy viết một đoạn văn tả lại cơn mưa tốt lành đó (dựa vào phần thân bài trong dàn ý đã làm tuần trước.)Phương pháp giải:Các ý cần triển khai trong phần thân bài: b. Mây ùn lên, lan kín bầu trời c. Gió thay đổi d. Tiếng mưa rơi từ xa e. Mưa rơi trên mái nhà, trên sân g. Nước Khớp với kết quả tìm kiếm: Câu 5: Ghi lại từ trái nghĩa với mỗi từ sau. Quảng cáo … Thật thà – gian dối … Tìm từ trái nghĩa với từ chăm chỉ và đặt câu với từ tìm được. … Top 23: Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau? – BAIVIET.COMTác giả: baiviet.com – Nhận 173 lượt đánh giá Tóm tắt: Câu hỏi 1 (Trang 156 SGK Tiếng Việt lớp 5 Tập 1) – Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau? Phần soạn bài Luyện từ và câu: Tổng kết vốn từ trang 156 – 157 SGK Tiếng Việt lớp 5 Tập 1.a) Nhân hậub) Trung thựcc) Dũng cảmd) Cần cùTrả lời:a) Nhân hậu* Đồng nghĩa: nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu…* Trái nghĩa: bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo…b) Trung thực* Đồng nghĩa: thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thắn…* Trái nghĩa: dối tr Khớp với kết quả tìm kiếm: 4 thg 5, 2022 — Phần soạn bài Luyện từ và câu: Tổng kết vốn từ trang 156 – 157 SGK … Đồng nghĩa: thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, … … Top 24: Top 10 tìm từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau 2022Tác giả: boxhoidap.com – Nhận 192 lượt đánh giá Khớp với kết quả tìm kiếm: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:thật thà, giỏi giang, cứng cỏi, hiền lành, nhỏ bé, nông cạn, sáng sủa, thuận lợi, vui vẻ, cao thượng, cẩn thận, siêng năng, … … ![]() Top 25: Top 15 giỏi giang trái nghĩa với từ gì 2022 smartsol.vnTác giả: smartsol.vn – Nhận 131 lượt đánh giá Tóm tắt: Lifestyle 1 tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: thật thà ,giỏi giang ,cứng cỏi ,hiền lành , nhỏ bé , nông cạn ,sáng sủa , thuận lợi ,vui vẻ ,cao thượng ,cẩn .. . Lifestyle 2 Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: Thật thà , giỏi giang , cứng cỏi , hiền lành , nhỏ bé , nông cạn , sáng sủa , thuận lợi,vui vẻ,cao thượng, siêng năng,cẩn .. . Lifestyle 3 Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: thật thà; giỏi giang; cứng cỏi; hiền Khớp với kết quả tìm kiếm: tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: thật thà ,giỏi giang ,cứng cỏi ,hiền lành , nhỏ bé , nông cạn ,sáng sủa , thuận lợi ,vui vẻ ,cao thượng ,cẩn … … Top 26: Từ trái nghĩa – Bài tập – Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi Tiếng ViệtTác giả: hoc360.net – Nhận 187 lượt đánh giá Tóm tắt: CÁC LỚP TỪ. TỪ TRÁI NGHĨA. Bài tập thực hành : . Bài 1:. Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau :. thật thà, giỏi giang,cứng cỏi, hiền lành, nhỏ bé, nông cạn, sáng sủa, thuận lợi, vui vẻ, cao thượng, cẩn thận, siêng năng, nhanh nhảu, đoàn kết, hoà bình.. Đáp án :. Dối trá, kém cỏi, yếu ớt, độc ác, to lớn, sâu sắc,….. Bài 2 :. Đặt 3 câu với 3 cặp từ trái nghĩa ở BT1.. Bài 3 :. Với mỗi từ gạch chân dưới đây, hãy tìm một từ trái nghĩa :. a) Già : – Quả già.   Khớp với kết quả tìm kiếm: 23 thg 10, 2019 — Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau : thật thà, giỏi giang,cứng cỏi, hiền lành, nhỏ bé, nông cạn, sáng sủa, thuận lợi, vui vẻ, cao thượng, … … Top 27: Luyện từ và câu: Tổng kết vốn từ – Học Online Cùng Sachgiaibaitap.comTác giả: sachgiaibaitap.com – Nhận 184 lượt đánh giá Tóm tắt: . Xem thêm các sách tham khảo liên quan:. Vì hạnh phúc con người – Tuần 16 a) Nhân hậu. b) Trung thực. c) Dũng cảm. d) Cần cù. Trả lời:. a) Nhân hậu. * Đồng nghĩa: nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu…. * Trái nghĩa: bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo…. b) Trung thực. * Đồng nghĩa: thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thăn…. * Trái nghĩa: dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo…. c) Dũng cảm. * Đồng nghĩa: anh dũng, m Khớp với kết quả tìm kiếm: Câu 1 (trang 156 sgk Tiếng Việt 5): Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau — Trái nghĩa: bất nhân … thật, thực thà, … … ![]() Top 28: Từ trái nghĩa với trung thực là gì? – Luật Hoàng PhiTác giả: luathoangphi.vn – Nhận 128 lượt đánh giá Tóm tắt: Từ trái nghĩa là một nội dung kiến thức rất quan trọng trong chương trình môn Tiếng Việt. Tuy nhiên có nhiều từ chúng ta khó có thể xác định được từ trái nghĩa của nó. Để giúp quý độc giả dễ dàng hơn trong việc này, chúng tôi sẽ giới thiệu về từ trái nghĩa với từ trung thực.. Xin mời quý độc giả theo dõi bài viết Từ trái nghĩa với trung thực là gì?. Trung thực nghĩa là gì?. Trước khi tìm hiểu về từ trái nghĩa và từ trái nghĩa của từ trung thực chúng tôi xin giới thiệu về từ trung thực và ý nghĩ Khớp với kết quả tìm kiếm: 25 thg 5, 2022 — + Trung thực là một đức tính vô cùng quan trọng đối với mỗi người. Trung thực được hiểu là sự thẳng thắn, thật thà, không lừa dối người khác … … Top 29: Từ trái nghĩa là gì? – văn mẫu – Tài liệu text – 123docTác giả: text.123docz.net – Nhận 140 lượt đánh giá Tóm tắt: a) Ghi nhớ :- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.- Việc đặt các từ trái nghĩa bên cạnh nhau có tác dụng làm nổi bật những sự vật, sự việc, hoạt động, trạng thái,…. đối lập nhau.*Xem thêm : Một từ có thể có nhiều từ trái nghĩa với nó, tuỳ theo từng lời nói hoặc câu văn khác nhau.Sự đối lập về nghĩa phải đặt trên một cơ sở chung nào đó.VD : Với từ “nhạt” :- (muối) nhạt > < mặn : cơ sở chung là “độ mặn”- (đường ) nhạt > < ngọt : cơ sở chung là “độ ngọt”- (tình cảm) nhạt Khớp với kết quả tìm kiếm: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau : thật thà, giỏi giang,cứng cỏi, hiền lành, nhỏ bé, nông cạn, sáng sủa, thuận lợi, vui vẻ, cao thượng, cẩn … |
Bài đăng