2.1 Biểu thị nhiều hành động, tình huống xảy ra liên tục hoặc trước sau. Khi hành động sau diễn ra, hành động trước đã kết thúc. 2. Các loại câu liên động. Câu liên động được cấu tạo thành bởi động từ 来 去 trong Tiếng Trung. Cách dùng câu liên động trong tiếng Trung. 2.1 Biểu thị mục đích của hành động, động tác diễn ra. 1. Ví dụ. 1. Ngữ pháp tiếng Trung về câu liên động. Các cấu trúc câu cơ bản trong tiếng Trung. 1. Cấu trúc 在 /zài/: Ở. Ngữ pháp tiếng Trung là gì?. Ngữ pháp tiếng Trung: Danh từ – 名词 /míngcí/. 1. Trợ Từ Động Thái 了 [le] . 1.1 Trợ từ động thái 了 dạng khẳng định. 1. Định nghĩa câu và thành phần câu trong tiếng Trung. Tân ngữ trong tiếng Trung là gì?. Định nghĩa liên từ là gì ?. Liên từ chỉ có thể nối kết các từ ngữ. Tân ngữ tiếng Trung là gì?. Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản 1,2.
![]() Top 1: Câu liên động – Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản – Tiengtrung.comTác giả: tiengtrung.com – Nhận 123 lượt đánh giá Tóm tắt: Câu liên động là câu có hai động từ hoặc có hai đoản ngữ động từ trở lên, biểu thị mục đích hoặc phương thức của hành động.. Cấu trúc: Chủ ngữ + Động từ 1 + (tân ngữ 1) + Động từ 2 + (tân ngữ 2) . Câu liên động trong tiếng Trung có đặc điểm sau:. Hai động từ hoặc hai động từ trở lên trong câu đều làm vị ngữ, không làm thành phần phụ trợ cho nhau. Tuy nhiên giữa chúng lại có quan hệ mục đích, phương thức, nhân quả hoặc quan hệ trước sau. Do đó không thể thay đổi vị trí của các động từ Khớp với kết quả tìm kiếm: 22 thg 10, 2020 — Câu liên động là câu có hai động từ hoặc có hai đoản ngữ động từ trở lên, biểu thị mục đích hoặc phương thức của hành động. Cấu trúc: Chủ ngữ + … … ![]() Top 2: Câu liên động – tiengtrungthuonghai.vnTác giả: tiengtrungthuonghai.vn – Nhận 104 lượt đánh giá Tóm tắt: . Câu liên động là câu mà vị ngữ của nó do hai hay nhiều động từ cấu thành. Các động từ trong câu liên động có chung một chủ ngữ, thứ tự của các động từ là cố định không thể thay đổi.. Cấu trúc câu liên động: S + V1 + (O1) + V2 + (O2) + V3+ (O3)…… Ví dụ:. 他出门去超市买东西。. Tā chūmén qù chāoshì mǎi dōngxī.. Anh ấy ra ngoài đến siêu thị mua đồ. Trong ví dụ trên có động tác “出门” 、“去超市”và“买东西”xảy ra liên tiếp, thứ tự của các động tác không thể thay đổi. 2. Các loại câu liên động. 2.1 Biểu Khớp với kết quả tìm kiếm: 1. Khái niệm · Câu liên động là câu mà vị ngữ của nó do hai hay nhiều động từ cấu thành. Các động từ trong câu liên động có chung một chủ ngữ, thứ tự của các … … Top 3: Ngữ pháp tiếng Trung về câu liên độngTác giả: trungtamtiengtrung.edu.vn – Nhận 131 lượt đánh giá Tóm tắt: Câu liên động là nội dung ngữ pháp tiếng Trung bạn sẽ được học trong chương trình tiếng Trung Trung cấp. Câu liên động là câu có vị ngữ do 2 động từ tạo thành theo đó thứ tự của 2 động từ này luôn cố định không được thay đổi.Chủ ngữ + Động từ 1 + Tân ngữ + Động từ 2Câu liên động do 2 động từ tạo thành. Vậy nên dựa theo quan hệ ý nghĩa giữa 2 động từ này, câu liên động được chia thành 2 dạng như sau:Dạng 1: Câu liên động dùng để biểu thị 2 tình huống hoặc hành động diễn ra liên tục hoặc xảy Khớp với kết quả tìm kiếm: Câu liên động là câu có vị ngữ do 2 động từ tạo thành theo đó thứ tự của 2 động từ này luôn cố định không được thay đổi. 2. Cấu trúc câu liên động. Chủ ngữ + … … ![]() Top 4: Ngữ pháp Tiếng Trung về Câu Liên động – TiengTrungNet.comTác giả: tiengtrungnet.com – Nhận 115 lượt đánh giá Tóm tắt: . Ngữ pháp Tiếng Trung về Câu Liên động Trong vị ngữ có 2 hoặc 2 động từ trở lên (hoặc kết cấu động từ), chúng lần lượt trần thuật, thuyết minh cho một chủ ngữ, về mặt ngữ âm, giữa chúng không ngừng ngắt, loại câu đó gọi là câu liên động. Giữa các động từ xuất hiện trong vị ngữ thường có quan hệ nhất định. Trừ một vài động từ như 来、去 ra, nói chung giữa chúng đều có thành phần khác xen vào, ít khi xuất hiện đơn độc.. VD:. (1) 武老师来找我们。. Wǔ lǎoshī lái zhǎo wǒmen.. Thầy Vũ tới tìm chúng tôi.. (2) 她去 Khớp với kết quả tìm kiếm: 23 thg 9, 2016 — Trong vị ngữ có 2 hoặc 2 động từ trở lên (hoặc kết cấu động từ), chúng lần lượt trần thuật, thuyết minh cho một chủ ngữ, về mặt ngữ âm, giữa … … ![]() Top 5: CÂU LIÊN ĐỘNG (连动句) – Tiếng Trung Thăng LongTác giả: tiengtrungthanglong.com – Nhận 113 lượt đánh giá Tóm tắt: 4 năm trước NGỮ PHÁP TIẾNG HÁN HIỆN ĐẠI CÂU LIÊN ĐỘNG (连动句) 1. Khái niệm: Câu liên động là câu có hai động từ hoặc hai đoản ngữ động từ trở lên và có cùng chung một chủ ngữ. 2. Cấu trúc: CN + ĐT1 + (TN1) + ĐT2 + (TN2) 3. Các loại câu liên động: A. Động từ thứ hai chỉ mục đích của động từ thứ nhất: động từ thứ nhất thường là来, 去, 到. Khớp với kết quả tìm kiếm: CÂU LIÊN ĐỘNG (连动句) · 1. Khái niệm: Câu liên động là câu có hai động từ hoặc hai đoản ngữ động từ trở lên và có cùng chung một chủ ngữ. · 2. Cấu trúc: CN + ĐT1 … … Top 6: Cấu trúc và cách sử dụng câu liên động trong tiếng TrungTác giả: tiengtrungtoandien.com – Nhận 159 lượt đánh giá Tóm tắt: Trong giao tiếp, rất nhiều lúc chúng ta phải mô tả sự việc với nhiều hành động liên tiếp nhau. Khi đó chúng ta sẽ sử dụng đến câu liên động. Bạn đã biết cách sử dụng câu liên động tiếng Trung chưa? Rất nhiều bạn mới học chủ điểm ngữ pháp tiếng Trung này bị sai căn bản. Chúng mình sẽ cùng tìm hiểu và giải thích cho các bạn biết nhé! Cách dùng câu liên động trong tiếng Trung Trong tiếng Việt, khi bạn muốn nói bạn làm nhiều hành động xuyên suốt thì sẽ nói như nào? Cùng xem ví dụ nhé! Tôi Khớp với kết quả tìm kiếm: 17 thg 5, 2021 — Wǒ hēle yībēi kāfēi chīle yīkuài dàngāo. Bạn đã biết cách nói câu liên động trong tiếng Trung chưa? Thật ra rất dễ đúng không nào? Chúng mình … … Top 7: Nắm rõ câu liên động trong tiếng Trung từ A-Z | Trung tâm tiếng …Tác giả: tiengtrungmiedu.com – Nhận 140 lượt đánh giá Tóm tắt: Skip to content. 12/04/2022| Tài liệu tự họcĐộng từ lặp lại tiếng Trung – Những kiến thức hữu ích bạn nên lưu lại ngay!Động từ lặp lại tiếng Trung có vai trò gì? Chúng ta cần…12/04/2022| Tài liệu tự họcNhững điều bạn cần biết về đại từ nghi vấn trong tiếng Trung Đại từ nghi vấn trong tiếng Trung là từ loại được dùng phổ biến khi…06/05/2022| Tài liệu tự họcBỏ túi bộ từ vựng tiếng Trung về rau củ quả bạn cần biếtTừ vựng tiếng Trung về rau củ quả…06/05/2022| Tài liệu tự họcNhững từ Khớp với kết quả tìm kiếm: Câu liên động tiếng Trung là một kiến thức ngữ pháp quan trọng trong giao tiếp hàng ngày. Trong bài viết dưới đây Tiếng Trung Mi Edu sẽ gửi đến bạn những kiến … … Top 8: CÂU LIÊN ĐỘNG trong tiếng Trung | 连动句 tự học ngữ pháp tiếng TrungTác giả: m.youtube.com – Nhận 128 lượt đánh giá Khớp với kết quả tìm kiếm: 4 thg 4, 2020 — Câu liên động là câu mà thành phần vị ngữ do hai động từ hoặc hai kết cấu động từ trở lên kết hợp tạo thành, và hai động từ này cùng làm vị … … ![]() Top 9: Câu liên động trong tiếng Trung – NguphapHSK.comTác giả: nguphaphsk.com – Nhận 114 lượt đánh giá Tóm tắt: Câu liên động là câu mà thành phần vị ngữ do hai động từ hoặc hai kết cấu động từ trở lên kết hợp tạo thành, và hai động từ này cùng làm vị ngữ cho một chủ ngữ, thứ tự trước sau của hai vị ngữ động từ này cũng không thể thay đổi.. Câu liên động biểu đạt mục đích và phương thức của hành vi động tác.. Cấu trúc: Chủ ngữ + động1 + (tân) + động2 + (tân) Căn cứ vào quan hệ của hai động từ, câu liên động có thể chia thành mấy loại như sau: ① Biểu đạt mục đích của động tác 去/来 + nơi chốn + là Khớp với kết quả tìm kiếm: Câu liên động là câu có từ hai động từ trở lên kết hợp hoặc cụm động từ tạo thành. Câu liên động biểu thị mục đích , cách thức của động tác. Cấu trúc chung : … … ![]() Top 10: Câu liên động trong tiếng Trung – Chuẩn đầu ra Ngoại ngữ – Tin họcTác giả: chuandaura.org – Nhận 139 lượt đánh giá Tóm tắt: Mới bắt đầu học người học sẽ tiếp xúc với những câu đơn với các động từ đơn. Khi bắt đầu bắt nhịp với ngữ pháp sơ cấp thì người đọc sẽ được học những câu phức tạp hơn. Điển hình là câu liên động trong tiếng Trung Quốc. Chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu chủ điểm này nhé!! 1.Khái niệm câu liên động Câu liên động là câu có từ hai động từ trở lên kết hợp hoặc cụm động từ tạo thành. Câu liên động biểu thị mục đích , cách thức của động tác. Cấu trúc chung : Chủ ngữ + động từ 1+ tân ngữ+ động từ 2 Khớp với kết quả tìm kiếm: Câu Liên động trong tiếng Trung – Học ngữ pháp tiếng Trung online – Giáo trình … Trong bài giảng hôm qua chúng ta đã được học về cấu trúc ngữ pháp tiếng … … Top 11: Câu Liên động trong tiếng Trung – ChineMasterTác giả: chinemaster.com – Nhận 108 lượt đánh giá Tóm tắt: Câu Liên động trong tiếng Trung dùng như thế nào? Hôm nay Thầy Vũ chia sẻ với các bạn cách sử dụng Câu Liên động trong tiếng Trung giao tiếp cơ bản hàng ngày nhé. Các bạn chú ý hãy chia sẻ kênh dạy học tiếng Trung trực tuyến miễn phí này tới nhiều người khác vào học cùng chúng ta nha. Mỗi ngày ChineMaster đều chia sẻ rất nhiều tài liệu giảng dạy và học tiếng Trung online miễn phí cực kỳ chất lượng lên trang web đào tạo tiếng Trung trực tuyến uy tín của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Hà Nội T Khớp với kết quả tìm kiếm: 7 thg 10, 2019 — Cấu trúc: [Chủ ngữ] + [Động từ 1] + [Tân ngữ] + [Động từ 2]. 2. Các dạng của câu liên động. Câu liên động được chia thành các dạng dựa vào … … Top 12: Câu liên động trong tiếng TrungTác giả: hoavansaigonhsk.edu.vn – Nhận 101 lượt đánh giá Tóm tắt: 1. Thế nào là câu liên động? Câu liên động là câu mà vị ngữ của nó do hai động từ cấu thành. Hai động từ trong câu liên động cùng có chung một chủ ngữ, thứ tự của hai động từ này là cố định không thể thay đổi. Cấu trúc:[Chủ ngữ] + [Động từ 1] + [Tân ngữ] + [Động từ 2]2. Các dạng của câu liên động Câu liên động được chia thành các dạng dựa vào quan hệ ý nghĩa giữa hai động từ: a. Biểu thị 2 hành động, tình huống xảy ra liên tục hoặc trước sau nhau. Khi hành động sau diễn ra, hành động trước đã kế Khớp với kết quả tìm kiếm: 8 thg 1, 2021 — Câu liên động là câu có hai động từ hoặc hai ngữ động từ trở lên và có cùng chung một chủ ngữ (hai động từ đó có thể ở cạnh nhau hoặc được ngăn … … ![]() Top 13: CÂU LIÊN ĐỘNG 连动句liándòngjù – TIẾNG HOA BÌNH DƯƠNGTác giả: tienghoabinhduong.vn – Nhận 141 lượt đánh giá Tóm tắt: . HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠNCÂU. LIÊN ĐỘNG 连动句liándòngjùTrong tiếng. Trung ngữ pháp dễ nhất chính là câu liên động, có thể nói học trong vòng “5 -10. giây”, với một câu nói “câu có 2 động từ. trở lên” là xong rồi, nhưng tại sao chúng ta không thử một lần đem cái đơn giản. xem như là phức tạp để mà cảm nhận không khó từ trong cái khó, sau này khi ta gặp. một vấn đề không phải giả khó nhưng không phải ta đã quen rồi bởi tất cả chỉ là. cảm giác của ta mà thôi. Câu liên động là câu Khớp với kết quả tìm kiếm: 11 thg 11, 2017 — CÂU LIÊN ĐỘNG TRONG TIẾNG TRUNG · 1. Thế nào là câu liên động? Câu liên động là câu mà vị ngữ của nó do hai động từ cấu thành. · [Chủ ngữ] + [Động … … Top 14: CÂU LIÊN ĐỘNG TRONG TIẾNG TRUNG – Hán ngữ Trác ViệtTác giả: hanngutracviet.com – Nhận 161 lượt đánh giá Tóm tắt: 1. Thế nào là câu liên động?. Câu liên động là câu mà vị ngữ của nó do hai động từ cấu thành. Hai động từ trong câu liên động cùng có chung một chủ ngữ, thứ tự của hai động từ này là cố định không thể thay đổi. Cấu trúc: [Chủ ngữ] + [Động từ 1] + [Tân ngữ] + [Động từ 2]. 2. Các dạng của câu liên động Câu liên động được chia thành các dạng dựa vào quan hệ ý nghĩa giữa hai động từ: a. Biểu thị 2 hành động, tình huống xảy ra liên tục hoặc trước sau nhau. Khi hành động sau diễn ra, hành động Khớp với kết quả tìm kiếm: 19 thg 9, 2019 — Câu Liên Động Trong Tiếng Trung · Câu có vị ngữ do hai hoặc hai động từ trở lên, hoặc cụm động từ tạo thành được gọi là câu liên động. Câu liên … … Top 15: Câu Liên Động Trong Tiếng Trung – Ngoại Ngữ You CanTác giả: youcan.edu.vn – Nhận 97 lượt đánh giá Tóm tắt: Học tiếng trung phồn thể có khó không? Nên học …Người mới bắt đầu học tiếng Trung Quốc luôn nghe …Tiếng Trung cho thiếu nhi hay khóa học tiếng Trung … Khớp với kết quả tìm kiếm: 9 thg 10, 2019 — Wǒ qí chē qù xuéxiào. Tôi đạp xe đến trường. – 我请他吃一根香肠。 Wǒ qǐng tā chī yì gēn xiāngcháng. Tôi mời anh … … ![]() Top 16: Phân biệt Câu Kiêm Ngữ, Câu Liên Động và Câu Mang Hai Tân NgữTác giả: youcan.edu.vn – Nhận 158 lượt đánh giá Tóm tắt: Chào các bạn, vì Câu Kiêm Ngữ, Câu Liên Động và Câu Mang Hai Tân Ngữ dễ nhầm lẫn với nhau; nên hôm nay Ngoại ngữ You Can sẽ giúp các bạn phân biệt ba mẫu câu này nhé.1. Ví dụ– 我骑车去学校。Wǒ qí chē qù xuéxiào.Tôi đạp xe đến trường.– 我请他吃一根香肠。Wǒ qǐng tā chī yì gēn xiāngcháng.Tôi mời anh ấy ăn một cây xúc xích.– 我请他一根香肠。Wǒ qǐng tā yì gēn xiāngcháng.Tôi mời anh ấy một cây xúc xích.(1)là câu Liên Động,(2)là câu Kiêm Ngữ,(3)là câu Mang Hai Tân ngữ2. Câu Liên động và câu Kiêm ngữChúng ta có thể thấy t Khớp với kết quả tìm kiếm: Lê Minh đến trường học rồi. … 其它: cấu trúc khác. … Bài viết câu liên động từ kiểu V1 để V2 trong tiếng Hoa được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa … … ![]() Top 17: Câu liên động từ kiểu – Trung Tâm Ngoại Ngữ SaiGon VinaTác giả: saigonvina.edu.vn – Nhận 140 lượt đánh giá Tóm tắt: Thứ Năm, 03 11 2011 11:41(Ngày đăng: 03-03-2022 13:51:55) Trong câu vị ngữ động từ có nhiều động từ hoặc ngữ động từ dùng liền nhau cùng có chung một chủ ngữ ta gọi nó là câu liên động từ kiểu A làm V1 để V2. Các hình thức cơ bản:V2 是 V1 的目的: động từ V2 là mục đích của động từ V1.来/去……+ V2.Ví dụ:李明来学校学习了。Lê Minh đến trường học rồi.我去图书馆看书了。Tôi đi thư viện xem sách rồi.其它: cấu trúc khác.Ví dụ:妈妈上街买菜了。Mẹ đi lên phố mua đồ rồi.奶奶进城看戏了。Bà ngoại vào Khớp với kết quả tìm kiếm: Ngữ pháp Tiếng Trung về Câu Liên động – Học Tiếng Trung — Khớp với kết quả tìm kiếm: 2016-09-23 · Định nghĩa Câu liên động trong Tiếng Trung. … ![]() Top 18: Top 20 cấu trúc liên từ trong tiếng trung hay nhất 2022 – PhoHenTác giả: phohen.com – Nhận 141 lượt đánh giá Tóm tắt: Duới đây là các thông tin và kiến thức về chủ đề cấu trúc liên từ trong tiếng trung hay nhất do chính tay đội ngũ chúng tôi biên soạn và tổng hợp:1. Ngữ pháp tiếng Trung về câu liên động. Tác giả:trungtamtiengtrung.edu.vn Ngày đăng:16/2/2021 Xếp hạng:4 ⭐ ( 9278 lượt đánh giá )Xếp hạng cao nhất:5 ⭐ Xếp hạng thấp nhất:3 ⭐ Tóm tắt:Câu liên động là một trong những nội dung ngữ pháp tiếng Trung được sử dụng rất nhiều trong giao tiếp. Hãy cùng SOFL nắm chắc kiến thức về Câu liên động nhé. Khớp với kết Khớp với kết quả tìm kiếm: Khi dùng 曾经 trước động từ (cụm động từ), sau nó thường dùng động động tái biểu thị đã trải qua 过, cấu trúc thường là 曾经 + động từ + 过. … ![]() Top 19: PHÓ TỪ TRONG TIẾNG TRUNGTác giả: khanhlinhedu.vn – Nhận 82 lượt đánh giá Tóm tắt: Skip to content曾经,已经(đã từng, đã), 刚 (vừa) . 曾经,已经,刚 là phó từ biểu thị thời gian, tu sức cho động từ và tính từ, làm trạng ngữ, biểu thị hành vi động tác hoặc trạng thái ở một thời điểm nào đó trong quá khứ. – 他曾经来过中国。 (Anh ấy đã từng đến Trung Quốc). – 他已经来中国了。 (Anh ây đã đến Trung Quốc rồi). – 他刚来中国。 (Anh ấy vừa đến Trung Quốc). – 他曾经对她很亲热,可是,后来不知为什么两个人竟分手了。 (Anh ấy đã từng đối với cô ấy rất nồng nhiệt, nhưng sau này không biết vì sao hai người lại chia tay.) Cả hai đều biểu thị hành động ho Khớp với kết quả tìm kiếm: Danh từ / đại từ / cụm động từ…. + 的. 那个座位是我的。/Nàgè zuòwèi shì wǒ de/: Chỗ ngồi đó là của tôi. … ![]() Top 20: Các Cấu Trúc Câu Trong Tiếng Trung Thông Dụng Phải Biết – SHZTác giả: hoavanshz.com – Nhận 131 lượt đánh giá Tóm tắt: Có nhiều bạn học tiếng Trung một thời gian, từ vựng và cụm từ biết rất nhiều. Nhưng nghe người ta nói có vài câu chưa hiểu? Hay muốn nói câu như vậy nhưng không biết diễn đạt như thế nào? Có thể bạn chưa vận dụng được các cấu trúc câu trong tiếng Trung. Dưới đây là tổng hợp các cấu trúc câu trong tiếng Trung thông dụng. Các cấu trúc câu được giải thích rõ ràng, cách dịch câu, cách dùng câu và có ví dụ minh họa để bạn ứng dụng. Nếu bạn muốn giao tiếp trôi chảy hơn thì đừng bỏ qua bài viết này nhé Khớp với kết quả tìm kiếm: Câu và thành phần câu trong ngữ pháp tiếng Trung — Ngoài ra còn có các phần câu đặc biệt Câu liên động, câu kiêm ngữ, câu tồn hiện, … … ![]() Top 21: Ngữ Pháp Tiếng Trung, Cấu trúc Cách sử Dụng từ Loại – EMG OnlineTác giả: emg.com.vn – Nhận 134 lượt đánh giá Tóm tắt: . Skip to content Ngữ pháp tiếng Trung là những bài học đầu tiên và cực kì quan trọng bắt buộc bạn phải nắm đối với những ai bắt đầu học tiếng trung giao tiếp . Học tốt cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung giúp bạn hiểu và viết tốt các đoạn nội dung trong câu. EMG Online sẽ tổng hợp các kiến thức về Cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung cho người mới bắt đầu qua nội dung sau.Ngữ pháp tiếng Trung là gì? Ngữ pháp tiếng Trung bao gồm từ loại (Danh từ, tính từ, động từ, đại từ, số từ và lượng từ, phó từ, giới từ, Khớp với kết quả tìm kiếm: 27 thg 6, 2022 — Thể hiện hành động đang diễn ra bằng cấu trúc 正/在/正在 + Động từ … 我去邮局寄包裹 chủ yếu nghiên cứu ngữ pháp về câu liên động như sau: … … Top 22: Ngữ pháp tiếng Trung Quyển 2 | Tổng hợp giải thích phiên bản mớiTác giả: chinese.edu.vn – Nhận 139 lượt đánh giá Khớp với kết quả tìm kiếm: Trong câu liên động, nếu như động từ phía sau biểu thị mục đích của động tác … cấu trúc 没有 [méiyǒu] + Động từ không thể đi cùng với trợ từ động thái 了 … … ![]() Top 23: Phân biệt trợ từ động thái 了、着、过 trong tiếng Trung – Hoa Ngữ ThànhTác giả: testchinese.com – Nhận 211 lượt đánh giá Tóm tắt: Ba trợ từ động thái 了 [le] 、着 [zhe]、过 [guò] được sử dụng rất thường xuyên trong tiếng Trung, nhưng cách sử dụng của chúng cũng gây nhầm lẫn cho không ít người mới học. Hôm nay hãy cùng đi phân biệt cách sử dụng của ba trợ từ này nhé! Tham khảo: Kiểm tra trình độ tiếng Trung Online và nhận kết quả ngay! 1. Trợ Từ Động Thái 了 [le] Trợ từ 了 biểu thị động tác đã hoàn thành, thường đứng sau động từ và tính từ, hoặc đứng trước tân ngữ, bổ ngữ trong câu. Các lưu ý khi sử dụng trợ từ động th Khớp với kết quả tìm kiếm: Cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung cơ bản (P3) 1. Cấu trúc 6: Câu liên động – 连动句 – Câu liên động là câu mà vị ngữ của nó do hai động từ cấu thành. … ![]() Top 24: (DOC) Cấu truc ngữ phap tiếng Trung cơ bản | Amelia NguyenTác giả: academia.edu – Nhận 174 lượt đánh giá Tóm tắt: Full PDF PackageDownload Full PDF PackageThis PaperA short summary of this paper37 Full PDFs related to this paperDownloadPDF Pack Khớp với kết quả tìm kiếm: 10 thg 2, 2021 — Tā huì tóngyì wǒ zhèyàng zuò de. Anh ấy sẽ đồng ý tôi làm như thế này. – 他买一本汉语词典。 Tā mǎi yī běn hànyǔ cídiǎn. … ![]() Top 25: Câu và thành phần câu trong tiếng Trung: cấu trúc + cách sử dụngTác giả: thanhmaihsk.edu.vn – Nhận 160 lượt đánh giá Tóm tắt: Skip to content Có nhiều bạn trong quá trình học đã chia sẻ rằng “câu trong tiếng Trung” ngược so với “câu trong Tiếng Việt”, tại sao lại vậy nhỉ? Hãy cùng THANHMAIHSK đi tìm hiểu vấn đề này nhé.. Câu và thành phần câu trong tiếng Trung. 1. Định nghĩa câu và thành phần câu trong tiếng Trung. – Câu là đơn vị ngôn ngữ có thể biểu đạt một ý nghĩa tương đối hoàn chỉnh, cuối câu có các dấu câu.. Ví dụ:. – 明天下午开会。. Míngtiān xiàwǔ kāihuì.. Buổi chiều ngày mai mở họp.. – 我特别小心地问起她在国外的生活。. Wǒ tèbi Khớp với kết quả tìm kiếm: Tân ngữ hay túc từ là thành phần thuộc vị ngữ trong câu. Tân ngữ thường đi sau động từ, liên từ hoặc giới từ, biểu đạt ý nghĩ của người hoặc vật chịu sự tác … … Top 26: TÂN NGỮ trong tiếng Trung: Định nghĩa và Cấu trúcTác giả: chinese.com.vn – Nhận 115 lượt đánh giá Tóm tắt: Tân ngữ là một trong những chủ điểm quan trọng trong ngữ pháp tiếng Trung. Hôm nay, hãy cùng tiếng Trung Chinese tìm hiểu chủ đề Tân ngữ trong tiếng Trung bạn nhé!. Hi vọng bài viết sẽ giúp bạn trong việc làm chủ tiếng Trung. Tân ngữ trong tiếng Trung là gì? Ví dụ về tân ngữ trong tiếng Trung:. 1. 什么叫信息?Shénme jiào xìnxi? Thông tin là gì?. 2. 门口围着一群看热闹的。Ménkǒu wéizhe yīqún kàn rènào de. Có một đám đông vây quanh cửa để xem náo nhiệt.. 3. 马克思认为知识是进行斗争和为无产阶级解放事业服务的手段。Mǎkèsī rènwéi zhī Khớp với kết quả tìm kiếm: 我跟她一起去北京。/Wǒ gēn tā yīqǐ qù běijīng/.Tôi đi với cô ấy đến Bắc Kinh. Những liên từ này không thể dùng nối kết các câu,trong đó “和,跟,同 … … Top 27: LIÊN TỪ trong tiếng Trung: Định nghĩa | Đặc điểm và Phân loạiTác giả: chinese.com.vn – Nhận 172 lượt đánh giá Tóm tắt: Trong bài học ngữ pháp tiếng Trung ngày hôm nay. Chúng ta sẽ đi tìm hiểu liên từ trong tiếng Trung là gì ? Đặc điểm và phân loại như thế nào ? Cùng Trung tâm Chinese tìm hiểu bài viết dưới đây nhé ! Định nghĩa liên từ là gì ?. Từ dùng để nối kết từ, cụm từ và câu với nhau gọi là liên từ, như “和”、“但是”、“所以”…Bản thân liên từ không ý nghĩa từ vựng cụ thể, nó chỉ nói rõ quan hệ nào đó giữa các từ ngữ và câu được nối kết mục đích học tiếng Trung.. Đặc điểm ngữ pháp của liên từ trong tiếng Trung. Liên Khớp với kết quả tìm kiếm: 27 thg 9, 2021 — Là thành phần thuộc vị ngữ trong cấu trúc câu. Thường đi sau động từ, liên từ hoặc giới từ. Tân ngữ trong tiếng Trung có chức năng biểu đạt ý … … ![]() Top 28: Tân ngữ trong tiếng Trung – Định nghĩa,cấu trúc và bài tập – HicadoTác giả: hicado.com – Nhận 128 lượt đánh giá Tóm tắt: Tân ngữ trong tiếng Trung là một chủ điểm ngữ pháp rất quan trọng đối với người học. Hôm nay Hicado sẽ phân tích và hướng dẫn cho các bạn về cách sử dụng tân ngữ trong tiếng Trung. Đồng thời cung cấp cho các bạn những dạng bài tập để có thể luyện tập kiến thức một cách tốt hơn nhé! Tân ngữ tiếng Trung là gì?. Tân ngữ trong tiếng Trung hay còn được gọi là túc từ. Là thành phần thuộc vị ngữ trong cấu trúc câu. Thường đi sau động từ, liên từ hoặc giới từ. Tân ngữ trong tiếng Trung có chức năng biể Khớp với kết quả tìm kiếm: N/A … |
Bài đăng
Top 28 cấu trúc câu liên động tiếng trung 2022 Mới Nhất
25 min read